Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 16 tháng 4 năm 1962. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Thân tháng Giáp Thìn năm 1962 âm lịch (năm Nhâm Dần 1962). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4/1962 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/4/1962 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/4/1962 dương lịch là ngày 12/3/1962 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 4 năm 1962 là ngày Giáp Thân tháng Giáp Thìn năm Nhâm Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/4/1962: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-4-1962. Xem ngày 16/4/1962 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/04/1962 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 16/4: tra xem ngày 16/4/1962 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 12/3/1962 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 4 năm 1962 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1962? Thời tiết ngày 16/04/62 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-04-1962 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 1962: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/4/1962? Sinh ngày 16/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/04/1962 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 4 năm 1962 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.4.1962 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-4-1962 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/4/1962
Lịch âm ngày 16/4 | Lịch dương ngày 16/4 |
12
Ngày Giáp Thân - Tháng Giáp Thìn - Năm Nhâm Dần Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1962 16
Thứ hai Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Lạc đường không đáng sợ, đáng sợ nhất là không biết mình muốn đi đâu. Một khi bạn đã quyết tâm đi tới cùng, thì hướng nào rồi cũng sẽ tới đích.
Lịch dương là ngày 16/4/1962
- Ngày dương lịch: 16-4-1962
Ngày 16 tháng 4 năm 1962 dương lịch
Ngày 16 tháng 4 năm 1962 là thứ mấy?
Ngày 16/4/1962 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 4 năm 1962 dương là ngày bao nhiêu âm 1962?
Đổi ngày 16/4/1962 dương lịch là ngày 12/3/1962 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/4/1962 là gì? Thời tiết ngày 16/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/4/1962 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1962.
Sinh ngày 16/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 12/3/1962
- Ngày âm lịch: 12-3-1962
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thân tháng Giáp Thìn năm Nhâm Dần (tức ngày 12 tháng 3 năm 1962 âm lịch)
Ngày 12/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/3/1962 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/3/1962 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/3/1962 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/3/1962 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 12/3/1962 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1962?
Đổi ngày 12/3/1962 âm lịch là ngày 16/4/1962 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/4/1962, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/4/1962 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-4-1962 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/4/1962 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/4/1962 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-3-1962.
Giờ hoàng đạo ngày 16/4/1962
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/4/1962 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/4/1962: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4/1962 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/4/1962 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/4/1962 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/4
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/4/1962 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 4 1962 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1962 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1962 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/4/1962 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/4/1962 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1962 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/4/1962 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1962 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1962 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 4 năm 1962: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/4/1962 dương lịch (tức ngày 12/3/1962 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù | |
Địa Hoả | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 16/4/1962 dương lịch (tức ngày 12-3-1962 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với năm Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/4/1962
Xem hướng xuất hành ngày 16/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1962
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/2 |
||||||
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1962
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/4/1962 | 27/2/1962 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ năm, 5/4/1962 | 1/3/1962 | Tết Thanh Minh | |
Thứ bảy, 7/4/1962 | 3/3/1962 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Chủ nhật, 22/4/1962 | 18/3/1962 | Ngày Trái Đất | |
Thứ tư, 25/4/1962 | 21/3/1962 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ hai, 30/4/1962 | 26/3/1962 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1962
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 7/4/1962 | 3/3/1962 | Tết Hàn Thực | |
Thứ bảy, 14/4/1962 | 10/3/1962 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |