Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 11 tháng 4 năm 1962. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mão tháng Giáp Thìn năm 1962 âm lịch (năm Nhâm Dần 1962). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4/1962 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/4/1962 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/4/1962 dương lịch là ngày 7/3/1962 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 4 năm 1962 là ngày Kỷ Mão tháng Giáp Thìn năm Nhâm Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/4/1962: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-4-1962. Xem ngày 11/4/1962 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/04/1962 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 11/4: tra xem ngày 11/4/1962 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/3/1962 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 4 năm 1962 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1962? Thời tiết ngày 11/04/62 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-04-1962 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 4 năm 1962: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/4/1962? Sinh ngày 11/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/04/1962 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 4 năm 1962 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.4.1962 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-4-1962 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/4/1962
Lịch âm ngày 11/4 | Lịch dương ngày 11/4 |
7
Ngày Kỷ Mão - Tháng Giáp Thìn - Năm Nhâm Dần Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1962 11
Thứ tư Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Trong cuộc sống, nơi nào có một người chiến thắng, nơi đó có một người thua cuộc. Nhưng người biết hi sinh vì người khác luôn luôn là người chiến thắng.
Lịch dương là ngày 11/4/1962
- Ngày dương lịch: 11-4-1962
Ngày 11 tháng 4 năm 1962 dương lịch
Ngày 11 tháng 4 năm 1962 là thứ mấy?
Ngày 11/4/1962 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 4 năm 1962 dương là ngày bao nhiêu âm 1962?
Đổi ngày 11/4/1962 dương lịch là ngày 7/3/1962 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/4/1962 là gì? Thời tiết ngày 11/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/4/1962 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1962.
Sinh ngày 11/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 7/3/1962
- Ngày âm lịch: 7-3-1962
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Giáp Thìn năm Nhâm Dần (tức ngày 7 tháng 3 năm 1962 âm lịch)
Ngày 7/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/3/1962 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/3/1962 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/3/1962 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/3/1962 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 7/3/1962 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1962?
Đổi ngày 7/3/1962 âm lịch là ngày 11/4/1962 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/4/1962, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/4/1962 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-4-1962 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/4/1962 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/4/1962 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-3-1962.
Giờ hoàng đạo ngày 11/4/1962
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/4/1962 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/4/1962: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4/1962 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/4/1962 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/4/1962 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/4
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/4/1962 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 4 1962 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1962 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1962 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/4/1962 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/4/1962 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1962 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/4/1962 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1962 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1962 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 4 năm 1962: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/4/1962 dương lịch (tức ngày 7/3/1962 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 11/4/1962 dương lịch (tức ngày 7-3-1962 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với năm Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/4/1962
Xem hướng xuất hành ngày 11/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1962
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/2 |
||||||
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1962
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/4/1962 | 27/2/1962 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ năm, 5/4/1962 | 1/3/1962 | Tết Thanh Minh | |
Thứ bảy, 7/4/1962 | 3/3/1962 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Chủ nhật, 22/4/1962 | 18/3/1962 | Ngày Trái Đất | |
Thứ tư, 25/4/1962 | 21/3/1962 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ hai, 30/4/1962 | 26/3/1962 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1962
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 7/4/1962 | 3/3/1962 | Tết Hàn Thực | |
Thứ bảy, 14/4/1962 | 10/3/1962 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |