Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1960 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1960 » Lịch vạn sự ngày 9 tháng 4 năm 1960

Lịch vạn sự ngày 9 tháng 4 năm 1960, xem ngày 9/4/1960

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 9 tháng 4 năm 1960. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mão tháng Canh Thìn năm 1960 âm lịch (năm Canh Tý 1960). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/4/1960 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/4/1960 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/4/1960 dương lịch là ngày 14/3/1960 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 4 năm 1960 là ngày Đinh Mão tháng Canh Thìn năm Canh Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/4/1960: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-4-1960. Xem ngày 9/4/1960 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/04/1960 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 9/4: tra xem ngày 9/4/1960 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/3/1960 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 4 năm 1960 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1960? Thời tiết ngày 09/04/60 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-04-1960 là Tiết Thanh minh.

Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 4 năm 1960: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/4/1960? Sinh ngày 9/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/04/1960 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 4 năm 1960 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.4.1960 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-4-1960 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 14/04/2024 09:49

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/4/1960

Lịch vạn sự ngày 9 tháng 4 năm 1960
Lịch âm ngày 9/4 Lịch dương ngày 9/4

Tháng 3 âm lịch năm 1960

14

Ngày Đinh Mão - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Tý

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1960

9

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Trên đời này, có rất nhiều điều là vĩnh cửu, nhưng tuyệt nhiên, tình yêu không phải là 1 trong số đó.

Lịch dương là ngày 9/4/1960

- Ngày dương lịch: 9-4-1960

Ngày 9 tháng 4 năm 1960 dương lịch

Ngày 9 tháng 4 năm 1960 là thứ mấy?

Ngày 9/4/1960 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 4 năm 1960 dương là ngày bao nhiêu âm 1960?

Đổi ngày 9/4/1960 dương lịch là ngày 14/3/1960 âm lịch.

Tiết khí ngày 9/4/1960 là gì? Thời tiết ngày 9/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 9/4/1960 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1960.

Sinh ngày 9/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 9/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 14/3/1960

- Ngày âm lịch: 14-3-1960

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Canh Thìn năm Canh Tý (tức ngày 14 tháng 3 năm 1960 âm lịch)

Ngày 14/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/3/1960 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 14/3/1960 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 14/3/1960 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 14/3/1960 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 14/3/1960 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1960?

Đổi ngày 14/3/1960 âm lịch là ngày 9/4/1960 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 9/4/1960, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 9/4/1960 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-4-1960 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/4/1960 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 9/4/1960 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-3-1960.

Giờ hoàng đạo ngày 9/4/1960

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/4/1960 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/4/1960: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/4/1960 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/4/1960 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/4/1960 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/4

23h-1hCanh TýTư Mệnh
3h-5hNhâm DầnThanh Long
5h-7hQuý MãoMinh Đường
11h-13hBính NgọKim Quỹ
13h-15hĐinh MùiKim Đường
17h-19hKỷ DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/4

1h-3hTân SửuCâu Trần
7h-9hGiáp ThìnThiên Hình
9h-11hẤt TỵChu Tước
15h-17hMậu ThânBạch Hổ
19h-21hCanh TuấtThiên Lao
21h-23hTân HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 9/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/4/1960 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 9 4 1960 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/4/1960 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/4/1960 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/4/1960 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/4/1960 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/4/1960 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/4/1960 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 9/4/1960 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/4/1960 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 4 năm 1960: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/4/1960 dương lịch (tức ngày 14/3/1960 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần

Ngày hôm nay 9/4/1960 dương lịch (tức ngày 14-3-1960 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/4/1960

Xem hướng xuất hành ngày 9/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1960

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/3

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

1/4

27

2

28

3

29

4

30

5

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1960

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/4/1960 6/3/1960 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ ba, 5/4/1960 10/3/1960 Tết Thanh Minh
Thứ năm, 7/4/1960 12/3/1960 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ sáu, 22/4/1960 27/3/1960 Ngày Trái Đất
Thứ hai, 25/4/1960 30/3/1960 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ bảy, 30/4/1960 5/4/1960 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1960

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 5/4/1960 10/3/1960 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle