Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 21 tháng 4 năm 1960. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mão tháng Canh Thìn năm 1960 âm lịch (năm Canh Tý 1960). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/4/1960 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 21/4/1960 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 21/4/1960 dương lịch là ngày 26/3/1960 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 21 tháng 4 năm 1960 là ngày Kỷ Mão tháng Canh Thìn năm Canh Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 21/4/1960: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 21-4-1960. Xem ngày 21/4/1960 là thứ mấy trong tuần? Ngày 21/04/1960 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 21/4: tra xem ngày 21/4/1960 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/3/1960 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 21 tháng 4 năm 1960 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1960? Thời tiết ngày 21/04/60 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 21-04-1960 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 21 tháng 4 năm 1960: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 21/4/1960? Sinh ngày 21/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 21/04/1960 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 21 tháng 4 năm 1960 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 21.4.1960 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 21-4-1960 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 21/4/1960
Lịch âm ngày 21/4 | Lịch dương ngày 21/4 |
26
Ngày Kỷ Mão - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Tý Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1960 21
Thứ năm Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Bạn không cần ai nói với bạn rằng bạn là ai hay bạn là điều gì/ Bạn là chính con người bạn!
Lịch dương là ngày 21/4/1960
- Ngày dương lịch: 21-4-1960
Ngày 21 tháng 4 năm 1960 dương lịch
Ngày 21 tháng 4 năm 1960 là thứ mấy?
Ngày 21/4/1960 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 4 năm 1960 dương là ngày bao nhiêu âm 1960?
Đổi ngày 21/4/1960 dương lịch là ngày 26/3/1960 âm lịch.
Tiết khí ngày 21/4/1960 là gì? Thời tiết ngày 21/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 21/4/1960 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1960.
Sinh ngày 21/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 21/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 26/3/1960
- Ngày âm lịch: 26-3-1960
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Canh Thìn năm Canh Tý (tức ngày 26 tháng 3 năm 1960 âm lịch)
Ngày 26/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/3/1960 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/3/1960 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/3/1960 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/3/1960 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 26/3/1960 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1960?
Đổi ngày 26/3/1960 âm lịch là ngày 21/4/1960 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 21/4/1960, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 21/4/1960 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-4-1960 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/4/1960 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 21/4/1960 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-3-1960.
Giờ hoàng đạo ngày 21/4/1960
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/4/1960 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/4/1960: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/4/1960 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/4/1960 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/4/1960 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/4
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/4
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 21/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/4/1960 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 21 4 1960 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/4/1960 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/4/1960 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/4/1960 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 21/4/1960 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/4/1960 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/4/1960 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 21/4/1960 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/4/1960 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 4 năm 1960: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/4/1960 dương lịch (tức ngày 26/3/1960 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 21/4/1960 dương lịch (tức ngày 26-3-1960 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/4/1960
Xem hướng xuất hành ngày 21/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1960
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/3 |
7 |
8 |
||||
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1960
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/4/1960 | 6/3/1960 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ ba, 5/4/1960 | 10/3/1960 | Tết Thanh Minh | |
Thứ năm, 7/4/1960 | 12/3/1960 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ sáu, 22/4/1960 | 27/3/1960 | Ngày Trái Đất | |
Thứ hai, 25/4/1960 | 30/3/1960 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ bảy, 30/4/1960 | 5/4/1960 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1960
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 5/4/1960 | 10/3/1960 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |