Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 26 tháng 4 năm 1960. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Thân tháng Tân Tỵ năm 1960 âm lịch (năm Canh Tý 1960). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/4/1960 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/4/1960 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/4/1960 dương lịch là ngày 1/4/1960 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 4 năm 1960 là ngày Giáp Thân tháng Tân Tỵ năm Canh Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/4/1960: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-4-1960. Xem ngày 26/4/1960 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/04/1960 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 26/4: tra xem ngày 26/4/1960 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 1/4/1960 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 4 năm 1960 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1960? Thời tiết ngày 26/04/60 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-04-1960 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 4 năm 1960: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/4/1960? Sinh ngày 26/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/04/1960 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 4 năm 1960 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.4.1960 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-4-1960 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/4/1960
Lịch âm ngày 26/4 | Lịch dương ngày 26/4 |
1
Ngày Giáp Thân - Tháng Tân Tỵ - Năm Canh Tý Mồng Một Đầu Tháng 4 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1960 26
Thứ ba Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Người lạc quan là người nhìn đâu cũng thấy đèn xanh còn người bi quan thấy khắp nơi chỉ toàn đèn màu đỏ… kẻ thực sự khôn ngoan thì mù màu. - Albert Schweitzer
Lịch dương là ngày 26/4/1960
- Ngày dương lịch: 26-4-1960
Ngày 26 tháng 4 năm 1960 dương lịch
Ngày 26 tháng 4 năm 1960 là thứ mấy?
Ngày 26/4/1960 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 4 năm 1960 dương là ngày bao nhiêu âm 1960?
Đổi ngày 26/4/1960 dương lịch là ngày 1/4/1960 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/4/1960 là gì? Thời tiết ngày 26/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/4/1960 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1960.
Sinh ngày 26/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 1/4/1960
- Ngày âm lịch: 1-4-1960
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thân tháng Tân Tỵ năm Canh Tý (tức ngày 1 tháng 4 năm 1960 âm lịch)
Ngày 1/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/4/1960 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/4/1960 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/4/1960 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/4/1960 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 1/4/1960 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1960?
Đổi ngày 1/4/1960 âm lịch là ngày 26/4/1960 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/4/1960, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/4/1960 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-4-1960 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/4/1960 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/4/1960 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-4-1960.
Giờ hoàng đạo ngày 26/4/1960
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/4/1960 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/4/1960: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/4/1960 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/4/1960 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/4/1960 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/4
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/4
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/4/1960 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 4 1960 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1960 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1960 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/4/1960 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/4/1960 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1960 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/4/1960 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1960 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1960 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 4 năm 1960: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/4/1960 dương lịch (tức ngày 1/4/1960 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Tiểu Hao | |
Hoả Tai | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 26/4/1960 dương lịch (tức ngày 1-4-1960 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/4/1960
Xem hướng xuất hành ngày 26/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1960
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/3 |
7 |
8 |
||||
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1960
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/4/1960 | 6/3/1960 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ ba, 5/4/1960 | 10/3/1960 | Tết Thanh Minh | |
Thứ năm, 7/4/1960 | 12/3/1960 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ sáu, 22/4/1960 | 27/3/1960 | Ngày Trái Đất | |
Thứ hai, 25/4/1960 | 30/3/1960 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ bảy, 30/4/1960 | 5/4/1960 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1960
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 5/4/1960 | 10/3/1960 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |