Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 7 tháng 9 năm 1959. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thìn tháng Quý Dậu năm 1959 âm lịch (năm Kỷ Hợi 1959). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/9/1959 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 7/9/1959 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 7/9/1959 dương lịch là ngày 5/8/1959 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 7 tháng 9 năm 1959 là ngày Nhâm Thìn tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 7/9/1959: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 7-9-1959. Xem ngày 7/9/1959 là thứ mấy trong tuần? Ngày 07/09/1959 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 7/9: tra xem ngày 7/9/1959 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/8/1959 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 7 tháng 9 năm 1959 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1959? Thời tiết ngày 07/09/59 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 7-09-1959 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 7 tháng 9 năm 1959: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 7/9/1959? Sinh ngày 7/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 07/09/1959 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 7 tháng 9 năm 1959 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 7.9.1959 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 7-9-1959 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 7/9/1959
Lịch âm ngày 7/9 | Lịch dương ngày 7/9 |
5
Ngày Nhâm Thìn - Tháng Quý Dậu - Năm Kỷ Hợi Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1959 7
Thứ hai Tiết Cung Xử Nữ |
Đừng bao giờ than vãn trước một việc đã rồi, nhìn thẳng vào vấn đề và tự hỏi mình có thể làm được gì.
Lịch dương là ngày 7/9/1959
- Ngày dương lịch: 7-9-1959
Ngày 7 tháng 9 năm 1959 dương lịch
Ngày 7 tháng 9 năm 1959 là thứ mấy?
Ngày 7/9/1959 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 9 năm 1959 dương là ngày bao nhiêu âm 1959?
Đổi ngày 7/9/1959 dương lịch là ngày 5/8/1959 âm lịch.
Tiết khí ngày 7/9/1959 là gì? Thời tiết ngày 7/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 7/9/1959 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1959.
Sinh ngày 7/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 7/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 5/8/1959
- Ngày âm lịch: 5-8-1959
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi (tức ngày 5 tháng 8 năm 1959 âm lịch)
Ngày 5/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/8/1959 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 5/8/1959 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 5/8/1959 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/8/1959 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 5/8/1959 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1959?
Đổi ngày 5/8/1959 âm lịch là ngày 7/9/1959 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 7/9/1959, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 7/9/1959 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-9-1959 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/9/1959 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 7/9/1959 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-8-1959.
Giờ hoàng đạo ngày 7/9/1959
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/9/1959 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/9/1959: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/9/1959 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/9/1959 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/9/1959 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/9
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/9
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 7/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/9/1959 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 7 9 1959 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/9/1959 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/9/1959 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/9/1959 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 7/9/1959 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/9/1959 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/9/1959 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/9/1959 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/9/1959 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 9 năm 1959: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/9/1959 dương lịch (tức ngày 5/8/1959 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 7/9/1959 dương lịch (tức ngày 5-8-1959 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/9/1959
Xem hướng xuất hành ngày 7/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1959
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/7 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
|
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1959
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/9/1959 | 30/7/1959 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ bảy, 5/9/1959 | 3/8/1959 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1959
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 17/9/1959 | 15/8/1959 | Ngày Tết Trung thu |