Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1959 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1959 » Lịch vạn sự ngày 27 tháng 9 năm 1959

Lịch vạn sự ngày 27 tháng 9 năm 1959, xem ngày 27/9/1959

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 27 tháng 9 năm 1959. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tý tháng Quý Dậu năm 1959 âm lịch (năm Kỷ Hợi 1959). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/9/1959 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 27/9/1959 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 27/9/1959 dương lịch là ngày 25/8/1959 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 27 tháng 9 năm 1959 là ngày Nhâm Tý tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 27/9/1959: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 27-9-1959. Xem ngày 27/9/1959 là thứ mấy trong tuần? Ngày 27/09/1959 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 27/9: tra xem ngày 27/9/1959 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/8/1959 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 27 tháng 9 năm 1959 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1959? Thời tiết ngày 27/09/59 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 27-09-1959 là Tiết .

Coi lịch vạn sự ngày 27 tháng 9 năm 1959: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 27/9/1959? Sinh ngày 27/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 27/09/1959 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 27 tháng 9 năm 1959 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 27.9.1959 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 27-9-1959 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 08:41

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 27/9/1959

Lịch vạn sự ngày 27 tháng 9 năm 1959
Lịch âm ngày 27/9 Lịch dương ngày 27/9

Tháng 8 âm lịch năm 1959

25

Ngày Nhâm Tý - Tháng Quý Dậu - Năm Kỷ Hợi

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1959

27

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Khi bạn muốn tìm một người thay đổi được cuộc đời bạn, hãy nhìn vào gương.

Lịch dương là ngày 27/9/1959

- Ngày dương lịch: 27-9-1959

Ngày 27 tháng 9 năm 1959 dương lịch

Ngày 27 tháng 9 năm 1959 là thứ mấy?

Ngày 27/9/1959 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 9 năm 1959 dương là ngày bao nhiêu âm 1959?

Đổi ngày 27/9/1959 dương lịch là ngày 25/8/1959 âm lịch.

Tiết khí ngày 27/9/1959 là gì? Thời tiết ngày 27/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 27/9/1959 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1959.

Sinh ngày 27/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 27/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 25/8/1959

- Ngày âm lịch: 25-8-1959

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi (tức ngày 25 tháng 8 năm 1959 âm lịch)

Ngày 25/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/8/1959 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/8/1959 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/8/1959 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/8/1959 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 25/8/1959 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1959?

Đổi ngày 25/8/1959 âm lịch là ngày 27/9/1959 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 27/9/1959, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 27/9/1959 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-9-1959 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/9/1959 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 27/9/1959 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-8-1959.

Giờ hoàng đạo ngày 27/9/1959

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/9/1959 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/9/1959: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/9/1959 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/9/1959 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/9/1959 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/9

23h-1hCanh TýKim Quỹ
1h-3hTân SửuKim Đường
5h-7hQuý MãoNgọc Đường
11h-13hBính NgọTư Mệnh
15h-17hMậu ThânThanh Long
17h-19hKỷ DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/9

3h-5hNhâm DầnBạch Hổ
7h-9hGiáp ThìnThiên Lao
9h-11hẤt TỵNguyên Vũ
13h-15hĐinh MùiCâu Trần
19h-21hCanh TuấtThiên Hình
21h-23hTân HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 27/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/9/1959 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 27 9 1959 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/9/1959 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/1959 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/9/1959 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 27/9/1959 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/1959 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/9/1959 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/1959 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/1959 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 9 năm 1959: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/9/1959 dương lịch (tức ngày 25/8/1959 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Quan
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Tiểu Hao
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 27/9/1959 dương lịch (tức ngày 25-8-1959 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/9/1959

Xem hướng xuất hành ngày 27/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1959

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

29/7

2

30

3

1/8

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1959

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 2/9/1959 30/7/1959 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ bảy, 5/9/1959 3/8/1959 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1959

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 17/9/1959 15/8/1959 Ngày Tết Trung thu