Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 11 tháng 9 năm 1959. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Thân tháng Quý Dậu năm 1959 âm lịch (năm Kỷ Hợi 1959). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9/1959 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/9/1959 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/9/1959 dương lịch là ngày 9/8/1959 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 9 năm 1959 là ngày Bính Thân tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/9/1959: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-9-1959. Xem ngày 11/9/1959 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/09/1959 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 11/9: tra xem ngày 11/9/1959 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/8/1959 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 9 năm 1959 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1959? Thời tiết ngày 11/09/59 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-09-1959 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 9 năm 1959: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/9/1959? Sinh ngày 11/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/09/1959 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 9 năm 1959 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.9.1959 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-9-1959 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/9/1959
Lịch âm ngày 11/9 | Lịch dương ngày 11/9 |
9
Ngày Bính Thân - Tháng Quý Dậu - Năm Kỷ Hợi Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1959 11
Thứ sáu Tiết Cung Xử Nữ |
Cuộc đời ngắn ngủi, hãy sống trọn từng phút giây. Tình yêu khan hiếm, hãy biết nắm lấy. Giận dữ là không tốt, hãy loại bỏ nó. Những kỉ niệm luôn ngọt ngào, hãy trân trọng chúng .
Lịch dương là ngày 11/9/1959
- Ngày dương lịch: 11-9-1959
Ngày 11 tháng 9 năm 1959 dương lịch
Ngày 11 tháng 9 năm 1959 là thứ mấy?
Ngày 11/9/1959 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 9 năm 1959 dương là ngày bao nhiêu âm 1959?
Đổi ngày 11/9/1959 dương lịch là ngày 9/8/1959 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/9/1959 là gì? Thời tiết ngày 11/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/9/1959 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1959.
Sinh ngày 11/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 9/8/1959
- Ngày âm lịch: 9-8-1959
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thân tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi (tức ngày 9 tháng 8 năm 1959 âm lịch)
Ngày 9/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/8/1959 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/8/1959 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/8/1959 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/8/1959 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 9/8/1959 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1959?
Đổi ngày 9/8/1959 âm lịch là ngày 11/9/1959 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/9/1959, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/9/1959 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-9-1959 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/9/1959 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/9/1959 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-8-1959.
Giờ hoàng đạo ngày 11/9/1959
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/9/1959 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/9/1959: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9/1959 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/9/1959 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/9/1959 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/9
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/9/1959 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 9 1959 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1959 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1959 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/9/1959 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/9/1959 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1959 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/9/1959 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1959 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1959 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 9 năm 1959: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/9/1959 dương lịch (tức ngày 9/8/1959 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Ngày hôm nay 11/9/1959 dương lịch (tức ngày 9-8-1959 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/9/1959
Xem hướng xuất hành ngày 11/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1959
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/7 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
|
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1959
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/9/1959 | 30/7/1959 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ bảy, 5/9/1959 | 3/8/1959 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1959
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 17/9/1959 | 15/8/1959 | Ngày Tết Trung thu |