Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 21 tháng 9 năm 1959. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Ngọ tháng Quý Dậu năm 1959 âm lịch (năm Kỷ Hợi 1959). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/9/1959 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 21/9/1959 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 21/9/1959 dương lịch là ngày 19/8/1959 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 21 tháng 9 năm 1959 là ngày Bính Ngọ tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 21/9/1959: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 21-9-1959. Xem ngày 21/9/1959 là thứ mấy trong tuần? Ngày 21/09/1959 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 21/9: tra xem ngày 21/9/1959 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 19/8/1959 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 21 tháng 9 năm 1959 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1959? Thời tiết ngày 21/09/59 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 21-09-1959 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 21 tháng 9 năm 1959: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 21/9/1959? Sinh ngày 21/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 21/09/1959 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 21 tháng 9 năm 1959 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 21.9.1959 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 21-9-1959 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 21/9/1959
Lịch âm ngày 21/9 | Lịch dương ngày 21/9 |
19
Ngày Bính Ngọ - Tháng Quý Dậu - Năm Kỷ Hợi Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đường |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1959 21
Thứ hai Tiết Cung Xử Nữ |
Không một gia đình nào là hoàn hảo. Vẫn có những cãi vã, vẫn chiến tranh thậm chí là sự lạnh lùng trong một thời gian dài. Nhưng cho đến cuối cùng gia đình vẫn là gia đình. Nơi tình yêu luôn hiện hữu một cách vô điều kiện.
Lịch dương là ngày 21/9/1959
- Ngày dương lịch: 21-9-1959
Ngày 21 tháng 9 năm 1959 dương lịch
Ngày 21 tháng 9 năm 1959 là thứ mấy?
Ngày 21/9/1959 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 9 năm 1959 dương là ngày bao nhiêu âm 1959?
Đổi ngày 21/9/1959 dương lịch là ngày 19/8/1959 âm lịch.
Tiết khí ngày 21/9/1959 là gì? Thời tiết ngày 21/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 21/9/1959 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1959.
Sinh ngày 21/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 21/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 19/8/1959
- Ngày âm lịch: 19-8-1959
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Ngọ tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi (tức ngày 19 tháng 8 năm 1959 âm lịch)
Ngày 19/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/8/1959 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 19/8/1959 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 19/8/1959 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 19/8/1959 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 19/8/1959 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1959?
Đổi ngày 19/8/1959 âm lịch là ngày 21/9/1959 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 21/9/1959, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 21/9/1959 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-9-1959 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/9/1959 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 21/9/1959 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-8-1959.
Giờ hoàng đạo ngày 21/9/1959
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/9/1959 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/9/1959: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/9/1959 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/9/1959 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/9/1959 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/9
23h-1h | Mậu Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Kỷ Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Tân Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Bính Thân | Thanh Long |
17h-19h | Đinh Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/9
3h-5h | Canh Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Quý Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Ất Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Kỷ Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 21/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/9/1959 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 21 9 1959 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/9/1959 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/9/1959 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/9/1959 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 21/9/1959 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/9/1959 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/9/1959 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 21/9/1959 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/9/1959 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 9 năm 1959: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/9/1959 dương lịch (tức ngày 19/8/1959 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Phúc Sinh | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 21/9/1959 dương lịch (tức ngày 19-8-1959 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/9/1959
Xem hướng xuất hành ngày 21/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1959
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/7 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
|
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1959
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/9/1959 | 30/7/1959 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ bảy, 5/9/1959 | 3/8/1959 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1959
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 17/9/1959 | 15/8/1959 | Ngày Tết Trung thu |