Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 26 tháng 2 năm 1959. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mão tháng Bính Dần năm 1959 âm lịch (năm Kỷ Hợi 1959). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2/1959 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/2/1959 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/2/1959 dương lịch là ngày 19/1/1959 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 2 năm 1959 là ngày Kỷ Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/2/1959: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-2-1959. Xem ngày 26/2/1959 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/02/1959 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 26/2: tra xem ngày 26/2/1959 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 19/1/1959 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 2 năm 1959 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1959? Thời tiết ngày 26/02/59 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-02-1959 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 2 năm 1959: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/2/1959? Sinh ngày 26/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/02/1959 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 2 năm 1959 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.2.1959 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-2-1959 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/2/1959
Lịch âm ngày 26/2 | Lịch dương ngày 26/2 |
19
Ngày Kỷ Mão - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Hợi Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1959 26
Thứ năm Tiết Cung Song Ngư |
Hôm nay là ngày đầu tiên… của phần đời còn lại.
Lịch dương là ngày 26/2/1959
- Ngày dương lịch: 26-2-1959
Ngày 26 tháng 2 năm 1959 dương lịch
Ngày 26 tháng 2 năm 1959 là thứ mấy?
Ngày 26/2/1959 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 2 năm 1959 dương là ngày bao nhiêu âm 1959?
Đổi ngày 26/2/1959 dương lịch là ngày 19/1/1959 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/2/1959 là gì? Thời tiết ngày 26/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/2/1959 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1959.
Sinh ngày 26/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 19/1/1959
- Ngày âm lịch: 19-1-1959
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi (tức ngày 19 tháng 1 năm 1959 âm lịch)
Ngày 19/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/1/1959 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 19/1/1959 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 19/1/1959 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 19/1/1959 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 19/1/1959 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1959?
Đổi ngày 19/1/1959 âm lịch là ngày 26/2/1959 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/2/1959, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/2/1959 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-2-1959 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/2/1959 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/2/1959 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-1-1959.
Giờ hoàng đạo ngày 26/2/1959
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/2/1959 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/2/1959: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2/1959 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/2/1959 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/2/1959 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/2
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/2/1959 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 2 1959 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1959 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1959 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/2/1959 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/2/1959 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1959 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/2/1959 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1959 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1959 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 2 năm 1959: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/2/1959 dương lịch (tức ngày 19/1/1959 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước |
Ngày hôm nay 26/2/1959 dương lịch (tức ngày 19-1-1959 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/2/1959
Xem hướng xuất hành ngày 26/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1959
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/12 |
||||||
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1959
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 4/2/1959 | 27/12/1958 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ sáu, 13/2/1959 | 6/1/1959 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ bảy, 14/2/1959 | 7/1/1959 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1959
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 8/2/1959 | 1/1/1959 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 9/2/1959 | 2/1/1959 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 10/2/1959 | 3/1/1959 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 11/2/1959 | 4/1/1959 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 12/2/1959 | 5/1/1959 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 13/2/1959 | 6/1/1959 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ ba, 17/2/1959 | 10/1/1959 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ năm, 19/2/1959 | 12/1/1959 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ sáu, 20/2/1959 | 13/1/1959 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ bảy, 21/2/1959 | 14/1/1959 | Tết Nguyên Tiêu | |
Chủ nhật, 22/2/1959 | 15/1/1959 | Tết Nguyên Tiêu |