Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1959 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1959 » Lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1959

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1959, xem ngày 11/2/1959

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 11 tháng 2 năm 1959. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Tý tháng Bính Dần năm 1959 âm lịch (năm Kỷ Hợi 1959). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1959 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/2/1959 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/2/1959 dương lịch là ngày 4/1/1959 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 2 năm 1959 là ngày Giáp Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/2/1959: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-2-1959. Xem ngày 11/2/1959 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/02/1959 là Thứ tư.

Theo âm lịch, Mồng 4 Tết Nguyên Đán là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Mồng 4 Tết Nguyên Đán. Coi xem lịch âm Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1959 (tức ngày 4/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1959 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Mồng 4 Tết Nguyên Đán là mấy giờ? Mồng 4 Tết Nguyên Đán là thứ mấy trong tuần? Vào Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1959 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?

Xem ngày tốt xấu 11/2: tra xem ngày 11/2/1959 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 4/1/1959 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 2 năm 1959 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1959? Thời tiết ngày 11/02/59 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-02-1959 là Tiết .

Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1959: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/2/1959? Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/02/1959 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 2 năm 1959 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.2.1959 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-2-1959 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 18:56

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/2/1959

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1959
Lịch âm ngày 11/2 Lịch dương ngày 11/2

Tháng 1 âm lịch năm 1959

4

Ngày Giáp Tý - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Hợi

Mồng 4 Tết Nguyên Đán

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1959

11

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Quên đi tất cả những lí do không thể và chỉ tin vào một lí do cho thấy rằng điều đó là có thể

Lịch dương là ngày 11/2/1959

- Ngày dương lịch: 11-2-1959

Ngày 11 tháng 2 năm 1959 dương lịch

Ngày 11 tháng 2 năm 1959 là thứ mấy?

Ngày 11/2/1959 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 2 năm 1959 dương là ngày bao nhiêu âm 1959?

Đổi ngày 11/2/1959 dương lịch là ngày 4/1/1959 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/2/1959 là gì? Thời tiết ngày 11/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/2/1959 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1959.

Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 4/1/1959

- Ngày âm lịch: 4-1-1959

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi (tức ngày 4 tháng 1 năm 1959 âm lịch)

Ngày 4/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/1/1959 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1959, ngày 4/1/1959 là ngày Mồng 4 Tết Nguyên Đán.

Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1959 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1959 là ngày 4 tháng 1 năm 1959 âm lịch (tức là ngày 4/1/1959 âm lịch)

Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1959 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1959 là ngày 11 tháng 2 năm 1959 dương lịch (tức là ngày 11/2/1959)

Mồng 4 Tết Nguyên Đán

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Theo quan niệm dân gian, chọn ngày giờ xuất hành đầu năm và mùng 1-2-3-4-5 Tết rất được mọi người lưu tâm. Chọn ngày tốt giờ đẹp để mong cho một năm gia sự bình an, may mắn và tài lộc. Trong năm 2024 (Giáp Thìn) bạn nên xuất hành đầu năm hướng nào, ngày g

Theo âm lịch, ngày 4/1/1959 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/1/1959 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 4/1/1959 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1959?

Đổi ngày 4/1/1959 âm lịch là ngày 11/2/1959 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/2/1959, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/2/1959 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-2-1959 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/2/1959 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/2/1959 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-1-1959.

Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1959

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/2/1959 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/2/1959: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1959 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/2/1959 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1959 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2

23h-1hGiáp TýKim Quỹ
1h-3hẤt SửuKim Đường
5h-7hĐinh MãoNgọc Đường
11h-13hCanh NgọTư Mệnh
15h-17hNhâm ThânThanh Long
17h-19hQuý DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/2

3h-5hBính DầnBạch Hổ
7h-9hMậu ThìnThiên Lao
9h-11hKỷ TỵNguyên Vũ
13h-15hTân MùiCâu Trần
19h-21hGiáp TuấtThiên Hình
21h-23hẤt HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/2/1959 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 2 1959 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1959 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1959 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/2/1959 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/2/1959 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1959 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/2/1959 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1959 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1959 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 2 năm 1959: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/2/1959 dương lịch (tức ngày 4/1/1959 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Sát Chủ
Thiên Hoả
Trùng Tang

Ngày hôm nay 11/2/1959 dương lịch (tức ngày 4-1-1959 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/2/1959

Xem hướng xuất hành ngày 11/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1959

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/12

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

1/1

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1959

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 4/2/1959 27/12/1958 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ sáu, 13/2/1959 6/1/1959 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ bảy, 14/2/1959 7/1/1959 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1959

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 8/2/1959 1/1/1959 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 9/2/1959 2/1/1959 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 10/2/1959 3/1/1959 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 11/2/1959 4/1/1959 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 12/2/1959 5/1/1959 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 13/2/1959 6/1/1959 Khai Hội Chùa Hương
Thứ ba, 17/2/1959 10/1/1959 Ngày Vía Thần Tài
Thứ năm, 19/2/1959 12/1/1959 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ sáu, 20/2/1959 13/1/1959 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ bảy, 21/2/1959 14/1/1959 Tết Nguyên Tiêu
Chủ nhật, 22/2/1959 15/1/1959 Tết Nguyên Tiêu