Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1959 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1959 » Lịch vạn sự ngày 25 tháng 2 năm 1959

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 2 năm 1959, xem ngày 25/2/1959

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 25 tháng 2 năm 1959. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Dần tháng Bính Dần năm 1959 âm lịch (năm Kỷ Hợi 1959). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2/1959 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/2/1959 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/2/1959 dương lịch là ngày 18/1/1959 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 2 năm 1959 là ngày Mậu Dần tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/2/1959: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-2-1959. Xem ngày 25/2/1959 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/02/1959 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 25/2: tra xem ngày 25/2/1959 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/1/1959 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 2 năm 1959 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1959? Thời tiết ngày 25/02/59 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-02-1959 là Tiết .

Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 2 năm 1959: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/2/1959? Sinh ngày 25/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/02/1959 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 2 năm 1959 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.2.1959 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-2-1959 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 18:56

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/2/1959

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 2 năm 1959
Lịch âm ngày 25/2 Lịch dương ngày 25/2

Tháng 1 âm lịch năm 1959

18

Ngày Mậu Dần - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Hợi

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1959

25

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Chỉ vì số phận không chia cho bạn quân bài tốt không có nghĩa là bạn nên bỏ cuộc. Nó chỉ có nghĩa là bạn phải chơi những quân bài đó với tiềm năng tối đa của chúng.

Lịch dương là ngày 25/2/1959

- Ngày dương lịch: 25-2-1959

Ngày 25 tháng 2 năm 1959 dương lịch

Ngày 25 tháng 2 năm 1959 là thứ mấy?

Ngày 25/2/1959 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 2 năm 1959 dương là ngày bao nhiêu âm 1959?

Đổi ngày 25/2/1959 dương lịch là ngày 18/1/1959 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/2/1959 là gì? Thời tiết ngày 25/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/2/1959 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1959.

Sinh ngày 25/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 18/1/1959

- Ngày âm lịch: 18-1-1959

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi (tức ngày 18 tháng 1 năm 1959 âm lịch)

Ngày 18/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/1/1959 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 18/1/1959 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 18/1/1959 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 18/1/1959 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 18/1/1959 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1959?

Đổi ngày 18/1/1959 âm lịch là ngày 25/2/1959 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/2/1959, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/2/1959 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-2-1959 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/2/1959 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/2/1959 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-1-1959.

Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1959

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/2/1959 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/2/1959: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2/1959 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/2/1959 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1959 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/2

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/2/1959 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 2 1959 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1959 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1959 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/2/1959 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/2/1959 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1959 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/2/1959 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1959 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1959 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 2 năm 1959: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/2/1959 dương lịch (tức ngày 18/1/1959 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 25/2/1959 dương lịch (tức ngày 18-1-1959 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/2/1959

Xem hướng xuất hành ngày 25/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1959

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/12

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

1/1

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1959

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 4/2/1959 27/12/1958 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ sáu, 13/2/1959 6/1/1959 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ bảy, 14/2/1959 7/1/1959 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1959

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 8/2/1959 1/1/1959 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 9/2/1959 2/1/1959 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 10/2/1959 3/1/1959 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 11/2/1959 4/1/1959 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 12/2/1959 5/1/1959 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 13/2/1959 6/1/1959 Khai Hội Chùa Hương
Thứ ba, 17/2/1959 10/1/1959 Ngày Vía Thần Tài
Thứ năm, 19/2/1959 12/1/1959 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ sáu, 20/2/1959 13/1/1959 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ bảy, 21/2/1959 14/1/1959 Tết Nguyên Tiêu
Chủ nhật, 22/2/1959 15/1/1959 Tết Nguyên Tiêu