Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 22 tháng 2 năm 1959. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Hợi tháng Bính Dần năm 1959 âm lịch (năm Kỷ Hợi 1959). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/2/1959 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 22/2/1959 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 22/2/1959 dương lịch là ngày 15/1/1959 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 22 tháng 2 năm 1959 là ngày Ất Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 22/2/1959: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 22-2-1959. Xem ngày 22/2/1959 là thứ mấy trong tuần? Ngày 22/02/1959 là Chủ nhật.
Theo âm lịch, Tết Nguyên Tiêu là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Nguyên Tiêu. Coi xem lịch âm Tết Nguyên Tiêu 1959 (tức ngày 15/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Nguyên Tiêu năm 1959 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Nguyên Tiêu là mấy giờ? Tết Nguyên Tiêu là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Nguyên Tiêu năm 1959 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 22/2: tra xem ngày 22/2/1959 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/1/1959 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 22 tháng 2 năm 1959 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1959? Thời tiết ngày 22/02/59 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 22-02-1959 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 22 tháng 2 năm 1959: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 22/2/1959? Sinh ngày 22/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 22/02/1959 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 22 tháng 2 năm 1959 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 22.2.1959 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 22-2-1959 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 22/2/1959
Lịch âm ngày 22/2 | Lịch dương ngày 22/2 |
15
Ngày Ất Hợi - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Hợi Ngày Rằm Tháng 1 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1959 22
Chủ nhật Tiết Cung Song Ngư |
Tôi không tin ai không có lúc buồn, tôi không tin ai luôn có niềm vui.
Lịch dương là ngày 22/2/1959
- Ngày dương lịch: 22-2-1959
Ngày 22 tháng 2 năm 1959 dương lịch
Ngày 22 tháng 2 năm 1959 là thứ mấy?
Ngày 22/2/1959 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 2 năm 1959 dương là ngày bao nhiêu âm 1959?
Đổi ngày 22/2/1959 dương lịch là ngày 15/1/1959 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/2/1959 là gì? Thời tiết ngày 22/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/2/1959 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1959.
Sinh ngày 22/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 15/1/1959
- Ngày âm lịch: 15-1-1959
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi (tức ngày 15 tháng 1 năm 1959 âm lịch)
Ngày 15/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/1/1959 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1959, ngày 15/1/1959 là ngày Tết Nguyên Tiêu.
Tết Nguyên Tiêu năm 1959 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Nguyên Tiêu 1959 là ngày 15 tháng 1 năm 1959 âm lịch (tức là ngày 15/1/1959 âm lịch)
Tết Nguyên Tiêu 1959 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Nguyên Tiêu năm 1959 là ngày 22 tháng 2 năm 1959 dương lịch (tức là ngày 22/2/1959)
Tết Nguyên Tiêu
Theo âm lịch, ngày 15/1/1959 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/1/1959 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 15/1/1959 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1959?
Đổi ngày 15/1/1959 âm lịch là ngày 22/2/1959 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/2/1959, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/2/1959 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-2-1959 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/2/1959 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/2/1959 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-1-1959.
Giờ hoàng đạo ngày 22/2/1959
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/2/1959 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/2/1959: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/2/1959 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/2/1959 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/2/1959 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/2
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/2
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/2/1959 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 2 1959 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1959 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1959 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/2/1959 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 22/2/1959 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1959 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/2/1959 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1959 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1959 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 2 năm 1959: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/2/1959 dương lịch (tức ngày 15/1/1959 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 22/2/1959 dương lịch (tức ngày 15-1-1959 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/2/1959
Xem hướng xuất hành ngày 22/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1959
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/12 |
||||||
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1959
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 4/2/1959 | 27/12/1958 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ sáu, 13/2/1959 | 6/1/1959 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ bảy, 14/2/1959 | 7/1/1959 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1959
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 8/2/1959 | 1/1/1959 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 9/2/1959 | 2/1/1959 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 10/2/1959 | 3/1/1959 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 11/2/1959 | 4/1/1959 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 12/2/1959 | 5/1/1959 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 13/2/1959 | 6/1/1959 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ ba, 17/2/1959 | 10/1/1959 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ năm, 19/2/1959 | 12/1/1959 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ sáu, 20/2/1959 | 13/1/1959 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ bảy, 21/2/1959 | 14/1/1959 | Tết Nguyên Tiêu | |
Chủ nhật, 22/2/1959 | 15/1/1959 | Tết Nguyên Tiêu |