Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1959 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1959 » Lịch vạn sự ngày 18 tháng 2 năm 1959

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 2 năm 1959, xem ngày 18/2/1959

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 18 tháng 2 năm 1959. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mùi tháng Bính Dần năm 1959 âm lịch (năm Kỷ Hợi 1959). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2/1959 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/2/1959 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/2/1959 dương lịch là ngày 11/1/1959 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 2 năm 1959 là ngày Tân Mùi tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/2/1959: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-2-1959. Xem ngày 18/2/1959 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/02/1959 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 18/2: tra xem ngày 18/2/1959 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/1/1959 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 2 năm 1959 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1959? Thời tiết ngày 18/02/59 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-02-1959 là Tiết .

Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 2 năm 1959: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/2/1959? Sinh ngày 18/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/02/1959 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 2 năm 1959 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.2.1959 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-2-1959 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 18:56

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/2/1959

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 2 năm 1959
Lịch âm ngày 18/2 Lịch dương ngày 18/2

Tháng 1 âm lịch năm 1959

11

Ngày Tân Mùi - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Hợi

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1959

18

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Tôi từng có một vườn hoa được nuôi dưỡng chỉ bằng những ý nghĩ đen tối, nhưng chúng cần chăm sóc thường xuyên đến nỗi một ngày kia, tôi quyết định mình có nhiều điều khác để làm.

Lịch dương là ngày 18/2/1959

- Ngày dương lịch: 18-2-1959

Ngày 18 tháng 2 năm 1959 dương lịch

Ngày 18 tháng 2 năm 1959 là thứ mấy?

Ngày 18/2/1959 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 2 năm 1959 dương là ngày bao nhiêu âm 1959?

Đổi ngày 18/2/1959 dương lịch là ngày 11/1/1959 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/2/1959 là gì? Thời tiết ngày 18/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/2/1959 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1959.

Sinh ngày 18/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 11/1/1959

- Ngày âm lịch: 11-1-1959

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi (tức ngày 11 tháng 1 năm 1959 âm lịch)

Ngày 11/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/1/1959 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/1/1959 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/1/1959 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/1/1959 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 11/1/1959 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1959?

Đổi ngày 11/1/1959 âm lịch là ngày 18/2/1959 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/2/1959, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/2/1959 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-2-1959 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/2/1959 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/2/1959 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-1-1959.

Giờ hoàng đạo ngày 18/2/1959

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/2/1959 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/2/1959: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2/1959 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/2/1959 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/2/1959 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/2

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/2/1959 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 2 1959 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1959 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1959 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/2/1959 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/2/1959 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1959 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/2/1959 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1959 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1959 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 2 năm 1959: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/2/1959 dương lịch (tức ngày 11/1/1959 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 18/2/1959 dương lịch (tức ngày 11-1-1959 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/2/1959

Xem hướng xuất hành ngày 18/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1959

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/12

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

1/1

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1959

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 4/2/1959 27/12/1958 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ sáu, 13/2/1959 6/1/1959 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ bảy, 14/2/1959 7/1/1959 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1959

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 8/2/1959 1/1/1959 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 9/2/1959 2/1/1959 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 10/2/1959 3/1/1959 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 11/2/1959 4/1/1959 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 12/2/1959 5/1/1959 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 13/2/1959 6/1/1959 Khai Hội Chùa Hương
Thứ ba, 17/2/1959 10/1/1959 Ngày Vía Thần Tài
Thứ năm, 19/2/1959 12/1/1959 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ sáu, 20/2/1959 13/1/1959 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ bảy, 21/2/1959 14/1/1959 Tết Nguyên Tiêu
Chủ nhật, 22/2/1959 15/1/1959 Tết Nguyên Tiêu