Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 26 tháng 2 năm 1958. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Tuất tháng Giáp Dần năm 1958 âm lịch (năm Mậu Tuất 1958). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2/1958 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/2/1958 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/2/1958 dương lịch là ngày 9/1/1958 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 2 năm 1958 là ngày Giáp Tuất tháng Giáp Dần năm Mậu Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/2/1958: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-2-1958. Xem ngày 26/2/1958 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/02/1958 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 26/2: tra xem ngày 26/2/1958 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/1/1958 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 2 năm 1958 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1958? Thời tiết ngày 26/02/58 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-02-1958 là Tiết Vũ Thủy.
Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 2 năm 1958: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/2/1958? Sinh ngày 26/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/02/1958 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 2 năm 1958 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.2.1958 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-2-1958 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/2/1958
Lịch âm ngày 26/2 | Lịch dương ngày 26/2 |
9
Ngày Giáp Tuất - Tháng Giáp Dần - Năm Mậu Tuất Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1958 26
Thứ tư Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Những người lạc quan làm giàu hiện tại, gia cố tương lai, thách thức những điều không chắc chắn và vươn tới điều không thể.
Lịch dương là ngày 26/2/1958
- Ngày dương lịch: 26-2-1958
Ngày 26 tháng 2 năm 1958 dương lịch
Ngày 26 tháng 2 năm 1958 là thứ mấy?
Ngày 26/2/1958 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 2 năm 1958 dương là ngày bao nhiêu âm 1958?
Đổi ngày 26/2/1958 dương lịch là ngày 9/1/1958 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/2/1958 là gì? Thời tiết ngày 26/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/2/1958 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1958.
Sinh ngày 26/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 9/1/1958
- Ngày âm lịch: 9-1-1958
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tuất tháng Giáp Dần năm Mậu Tuất (tức ngày 9 tháng 1 năm 1958 âm lịch)
Ngày 9/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/1/1958 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/1/1958 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/1/1958 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/1/1958 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 9/1/1958 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1958?
Đổi ngày 9/1/1958 âm lịch là ngày 26/2/1958 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/2/1958, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/2/1958 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-2-1958 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/2/1958 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/2/1958 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-1-1958.
Giờ hoàng đạo ngày 26/2/1958
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/2/1958 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/2/1958: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2/1958 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/2/1958 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/2/1958 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/2
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/2/1958 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 2 1958 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1958 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1958 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/2/1958 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/2/1958 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1958 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/2/1958 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1958 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1958 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 2 năm 1958: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/2/1958 dương lịch (tức ngày 9/1/1958 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Hỷ | |
Thiên Quan | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Địa Hoả | |
Cô Thần | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 26/2/1958 dương lịch (tức ngày 9-1-1958 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/2/1958
Xem hướng xuất hành ngày 26/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1958
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/12 |
14 |
|||||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1958
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 4/2/1958 | 16/12/1957 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ năm, 13/2/1958 | 25/12/1957 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ sáu, 14/2/1958 | 26/12/1957 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1958
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 11/2/1958 | 23/12/1957 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 18/2/1958 | 1/1/1958 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 19/2/1958 | 2/1/1958 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 20/2/1958 | 3/1/1958 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 21/2/1958 | 4/1/1958 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 22/2/1958 | 5/1/1958 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 23/2/1958 | 6/1/1958 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 27/2/1958 | 10/1/1958 | Ngày Vía Thần Tài |