Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1958 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1958 » Lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 1958

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 1958, xem ngày 15/2/1958

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 15 tháng 2 năm 1958. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Hợi tháng Quý Sửu năm 1957 âm lịch (năm Đinh Dậu 1957). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1958 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/2/1958 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/2/1958 dương lịch là ngày 27/12/1957 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 2 năm 1958 là ngày Quý Hợi tháng Quý Sửu năm Đinh Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/2/1958: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-2-1958. Xem ngày 15/2/1958 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/02/1958 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 15/2: tra xem ngày 15/2/1958 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 27/12/1957 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 2 năm 1958 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1958? Thời tiết ngày 15/02/58 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-02-1958 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 1958: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/2/1958? Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/02/1958 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 2 năm 1958 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.2.1958 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-2-1958 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 18:22

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/2/1958

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 1958
Lịch âm ngày 15/2 Lịch dương ngày 15/2

Tháng 12 âm lịch năm 1957

27

Ngày Quý Hợi - Tháng Quý Sửu - Năm Đinh Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1958

15

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Người bác sĩ của tương lai sẽ không cho thuốc men, nhưng khiến bệnh nhân của mình quan tâm tới vấn đề chăm sóc thể xác con người, tới chế độ ăn uống, tới nguyên nhân và sự phòng bệnh.

Lịch dương là ngày 15/2/1958

- Ngày dương lịch: 15-2-1958

Ngày 15 tháng 2 năm 1958 dương lịch

Ngày 15 tháng 2 năm 1958 là thứ mấy?

Ngày 15/2/1958 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 2 năm 1958 dương là ngày bao nhiêu âm 1957?

Đổi ngày 15/2/1958 dương lịch là ngày 27/12/1957 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/2/1958 là gì? Thời tiết ngày 15/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/2/1958 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1958.

Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 27/12/1957

- Ngày âm lịch: 27-12-1957

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Quý Sửu năm Đinh Dậu (tức ngày 27 tháng 12 năm 1957 âm lịch)

Ngày 27/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/12/1957 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 27/12/1957 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 27/12/1957 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 27/12/1957 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 27/12/1957 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1957?

Đổi ngày 27/12/1957 âm lịch là ngày 15/2/1958 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/2/1958, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/2/1958 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-2-1958 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/2/1958 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/2/1958 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-12-1957.

Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1958

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/2/1958 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/2/1958: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1958 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/2/1958 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1958 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2

1h-3hQuý SửuNgọc Đường
7h-9hBính ThìnTư Mệnh
11h-13hMậu NgọThanh Long
13h-15hKỷ MùiMinh Đường
19h-21hNhâm TuấtKim Quỹ
21h-23hQuý HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/2

23h-1hNhâm TýBạch Hổ
3h-5hGiáp DầnThiên Lao
5h-7hẤt MãoNguyên Vũ
9h-11hĐinh TỵCâu Trần
15h-17hCanh ThânThiên Hình
17h-19hTân DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/2/1958 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 2 1958 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1958 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1958 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/2/1958 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/2/1958 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1958 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/2/1958 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1958 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1958 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 2 năm 1958: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/2/1958 dương lịch (tức ngày 27/12/1957 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả

Ngày hôm nay 15/2/1958 dương lịch (tức ngày 27-12-1957 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/2/1958

Xem hướng xuất hành ngày 15/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1958

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/12

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

1/1

19

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1958

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 4/2/1958 16/12/1957 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ năm, 13/2/1958 25/12/1957 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ sáu, 14/2/1958 26/12/1957 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1958

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 11/2/1958 23/12/1957 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ ba, 18/2/1958 1/1/1958 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 19/2/1958 2/1/1958 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 20/2/1958 3/1/1958 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 21/2/1958 4/1/1958 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 22/2/1958 5/1/1958 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 23/2/1958 6/1/1958 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 27/2/1958 10/1/1958 Ngày Vía Thần Tài