Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 10 tháng 2 năm 1958. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Ngọ tháng Quý Sửu năm 1957 âm lịch (năm Đinh Dậu 1957). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/1958 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/2/1958 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/2/1958 dương lịch là ngày 22/12/1957 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 2 năm 1958 là ngày Mậu Ngọ tháng Quý Sửu năm Đinh Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/2/1958: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-2-1958. Xem ngày 10/2/1958 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/02/1958 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 10/2: tra xem ngày 10/2/1958 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 22/12/1957 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 2 năm 1958 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1958? Thời tiết ngày 10/02/58 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-02-1958 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 1958: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/2/1958? Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/02/1958 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 2 năm 1958 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.2.1958 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-2-1958 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/2/1958
Lịch âm ngày 10/2 | Lịch dương ngày 10/2 |
22
Ngày Mậu Ngọ - Tháng Quý Sửu - Năm Đinh Dậu Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1958 10
Thứ hai Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Cuộc đời ngắn ngủi, hãy sống trọn từng phút giây. Tình yêu khan hiếm, hãy biết nắm lấy. Giận dữ là không tốt, hãy loại bỏ nó. Những kỉ niệm luôn ngọt ngào, hãy trân trọng chúng .
Lịch dương là ngày 10/2/1958
- Ngày dương lịch: 10-2-1958
Ngày 10 tháng 2 năm 1958 dương lịch
Ngày 10 tháng 2 năm 1958 là thứ mấy?
Ngày 10/2/1958 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 2 năm 1958 dương là ngày bao nhiêu âm 1957?
Đổi ngày 10/2/1958 dương lịch là ngày 22/12/1957 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/2/1958 là gì? Thời tiết ngày 10/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/2/1958 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1958.
Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 22/12/1957
- Ngày âm lịch: 22-12-1957
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Ngọ tháng Quý Sửu năm Đinh Dậu (tức ngày 22 tháng 12 năm 1957 âm lịch)
Ngày 22/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/12/1957 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/12/1957 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/12/1957 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/12/1957 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 22/12/1957 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1957?
Đổi ngày 22/12/1957 âm lịch là ngày 10/2/1958 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/2/1958, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/2/1958 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-2-1958 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/2/1958 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/2/1958 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-12-1957.
Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1958
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/2/1958 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/2/1958: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/1958 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/2/1958 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1958 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/2
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/2/1958 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 2 1958 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1958 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1958 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/2/1958 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/2/1958 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1958 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/2/1958 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1958 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1958 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 2 năm 1958: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/2/1958 dương lịch (tức ngày 22/12/1957 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Hoả Tai | |
Trùng Tang | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 10/2/1958 dương lịch (tức ngày 22-12-1957 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/2/1958
Xem hướng xuất hành ngày 10/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1958
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/12 |
14 |
|||||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1958
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 4/2/1958 | 16/12/1957 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ năm, 13/2/1958 | 25/12/1957 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ sáu, 14/2/1958 | 26/12/1957 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1958
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 11/2/1958 | 23/12/1957 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 18/2/1958 | 1/1/1958 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 19/2/1958 | 2/1/1958 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 20/2/1958 | 3/1/1958 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 21/2/1958 | 4/1/1958 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 22/2/1958 | 5/1/1958 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 23/2/1958 | 6/1/1958 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 27/2/1958 | 10/1/1958 | Ngày Vía Thần Tài |