Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 14 tháng 2 năm 1958. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tuất tháng Quý Sửu năm 1957 âm lịch (năm Đinh Dậu 1957). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1958 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/2/1958 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/2/1958 dương lịch là ngày 26/12/1957 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 2 năm 1958 là ngày Nhâm Tuất tháng Quý Sửu năm Đinh Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/2/1958: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-2-1958. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày mấy? Xem ngày 14/2/1958 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/02/1958 là Thứ sáu. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)? Vào Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1958 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1958 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 14/2: tra xem ngày 14/2/1958 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/12/1957 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1958 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1958? Thời tiết ngày 14/02/58 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-02-1958 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 1958: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/2/1958? Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/02/1958 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 2 năm 1958 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.2.1958 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-2-1958 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/2/1958
Lịch âm ngày 14/2 | Lịch dương ngày 14/2 |
26
Ngày Nhâm Tuất - Tháng Quý Sửu - Năm Đinh Dậu Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1958 14
Thứ sáu Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Đôi khi, không cẩn thận biết một số chuyện, mới phát hiện ra rằng những điều bản thân để tâm lại nực cười đến thế.
Lịch dương là ngày 14/2/1958
- Ngày dương lịch: 14-2-1958
Ngày 14 tháng 2 năm 1958 dương lịch
Ngày 14 tháng 2 năm 1958 là thứ mấy?
Ngày 14/2/1958 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1958 dương là ngày bao nhiêu âm 1957?
Đổi ngày 14/2/1958 dương lịch là ngày 26/12/1957 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/2/1958 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/2/1958 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1958.
Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1958 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1958, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1958 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1958 vào ngày nào?
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1958 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1958 (tức ngày 14/2/1958)
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Âm lịch là ngày 26/12/1957
- Ngày âm lịch: 26-12-1957
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Quý Sửu năm Đinh Dậu (tức ngày 26 tháng 12 năm 1957 âm lịch)
Ngày 26/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/12/1957 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/12/1957 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/12/1957 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/12/1957 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 26/12/1957 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1957?
Đổi ngày 26/12/1957 âm lịch là ngày 14/2/1958 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1958, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/2/1958 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1958 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1958 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/2/1958 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-12-1957.
Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1958
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1958 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1958: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1958 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1958 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1958 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1958 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1958 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1958 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1958 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1958 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/2/1958 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1958 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1958 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1958 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1958 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1958: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1958 dương lịch (tức ngày 26/12/1957 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương |
Ngày hôm nay 14/2/1958 dương lịch (tức ngày 26-12-1957 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1958
Xem hướng xuất hành ngày 14/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1958
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/12 |
14 |
|||||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1958
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 4/2/1958 | 16/12/1957 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ năm, 13/2/1958 | 25/12/1957 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ sáu, 14/2/1958 | 26/12/1957 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1958
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 11/2/1958 | 23/12/1957 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 18/2/1958 | 1/1/1958 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 19/2/1958 | 2/1/1958 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 20/2/1958 | 3/1/1958 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 21/2/1958 | 4/1/1958 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 22/2/1958 | 5/1/1958 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 23/2/1958 | 6/1/1958 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 27/2/1958 | 10/1/1958 | Ngày Vía Thần Tài |