Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 16 tháng 4 năm 1953. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Dậu tháng Bính Thìn năm 1953 âm lịch (năm Quý Tỵ 1953). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4/1953 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/4/1953 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/4/1953 dương lịch là ngày 3/3/1953 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 4 năm 1953 là ngày Đinh Dậu tháng Bính Thìn năm Quý Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/4/1953: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-4-1953. Xem ngày 16/4/1953 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/04/1953 là Thứ năm.
Theo âm lịch, Tết Hàn Thực là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Hàn Thực. Coi xem lịch âm Tết Hàn Thực 1953 (tức ngày 3/3 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Hàn Thực năm 1953 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Hàn Thực là mấy giờ? Tết Hàn Thực là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Hàn Thực năm 1953 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 16/4: tra xem ngày 16/4/1953 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 3/3/1953 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 4 năm 1953 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1953? Thời tiết ngày 16/04/53 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-04-1953 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 1953: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/4/1953? Sinh ngày 16/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/04/1953 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 4 năm 1953 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.4.1953 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-4-1953 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/4/1953
Lịch âm ngày 16/4 | Lịch dương ngày 16/4 |
3
Ngày Đinh Dậu - Tháng Bính Thìn - Năm Quý Tỵ Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1953 16
Thứ năm Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Cả người lạc quan và người bi quan đều đóng góp cho xã hội. Người lạc quan phát minh ra máy bay. Người bi quan phát minh ra cái dù. - George Bernard Shaw
Lịch dương là ngày 16/4/1953
- Ngày dương lịch: 16-4-1953
Ngày 16 tháng 4 năm 1953 dương lịch
Ngày 16 tháng 4 năm 1953 là thứ mấy?
Ngày 16/4/1953 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 4 năm 1953 dương là ngày bao nhiêu âm 1953?
Đổi ngày 16/4/1953 dương lịch là ngày 3/3/1953 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/4/1953 là gì? Thời tiết ngày 16/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/4/1953 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1953.
Sinh ngày 16/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 3/3/1953
- Ngày âm lịch: 3-3-1953
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Dậu tháng Bính Thìn năm Quý Tỵ (tức ngày 3 tháng 3 năm 1953 âm lịch)
Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/3/1953 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1953, ngày 3/3/1953 là ngày Tết Hàn Thực.
Tết Hàn Thực năm 1953 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Hàn Thực 1953 là ngày 3 tháng 3 năm 1953 âm lịch (tức là ngày 3/3/1953 âm lịch)
Tết Hàn Thực 1953 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Hàn Thực năm 1953 là ngày 16 tháng 4 năm 1953 dương lịch (tức là ngày 16/4/1953)
Tết Hàn Thực
Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ý nghĩa, nguồn gốc Tết Hàn thực
Theo âm lịch, ngày 3/3/1953 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 3/3/1953 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 3/3/1953 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1953?
Đổi ngày 3/3/1953 âm lịch là ngày 16/4/1953 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/4/1953, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/4/1953 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-4-1953 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/4/1953 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/4/1953 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-3-1953.
Giờ hoàng đạo ngày 16/4/1953
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/4/1953 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/4/1953: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4/1953 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/4/1953 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/4/1953 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4
23h-1h | Canh Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Nhâm Dần | Thanh Long |
5h-7h | Quý Mão | Minh Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Đinh Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Kỷ Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/4
1h-3h | Tân Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Ất Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Mậu Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Tân Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/4/1953 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 4 1953 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1953 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1953 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/4/1953 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/4/1953 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1953 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/4/1953 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1953 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1953 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 4 năm 1953: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/4/1953 dương lịch (tức ngày 3/3/1953 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 16/4/1953 dương lịch (tức ngày 3-3-1953 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với tháng Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/4/1953
Xem hướng xuất hành ngày 16/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1953
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
18/2 |
19 |
20 |
21 |
22 |
||
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1953
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/4/1953 | 18/2/1953 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Chủ nhật, 5/4/1953 | 22/2/1953 | Tết Thanh Minh | |
Thứ ba, 7/4/1953 | 24/2/1953 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ tư, 22/4/1953 | 9/3/1953 | Ngày Trái Đất | |
Thứ bảy, 25/4/1953 | 12/3/1953 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ năm, 30/4/1953 | 17/3/1953 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1953
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 16/4/1953 | 3/3/1953 | Tết Hàn Thực | |
Thứ năm, 23/4/1953 | 10/3/1953 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |