Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 9 tháng 2 năm 1951. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Thìn tháng Canh Dần năm 1951 âm lịch (năm Tân Mão 1951). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2/1951 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/2/1951 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/2/1951 dương lịch là ngày 4/1/1951 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 2 năm 1951 là ngày Canh Thìn tháng Canh Dần năm Tân Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/2/1951: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-2-1951. Xem ngày 9/2/1951 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/02/1951 là Thứ sáu.
Theo âm lịch, Mồng 4 Tết Nguyên Đán là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Mồng 4 Tết Nguyên Đán. Coi xem lịch âm Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1951 (tức ngày 4/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1951 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Mồng 4 Tết Nguyên Đán là mấy giờ? Mồng 4 Tết Nguyên Đán là thứ mấy trong tuần? Vào Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1951 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 9/2: tra xem ngày 9/2/1951 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 4/1/1951 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 2 năm 1951 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1951? Thời tiết ngày 09/02/51 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-02-1951 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 2 năm 1951: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/2/1951? Sinh ngày 9/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/02/1951 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 2 năm 1951 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.2.1951 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-2-1951 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/2/1951
Lịch âm ngày 9/2 | Lịch dương ngày 9/2 |
4
Ngày Canh Thìn - Tháng Canh Dần - Năm Tân Mão Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1951 9
Thứ sáu Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Mức năng lượng của bạn càng cao, cơ thể bạn càng hoạt động hiệu quả. Cơ thể càng hoạt động hiệu quả, bạn càng cảm thấy tốt đẹp và bạn sẽ càng sử dụng nhiều tài năng để tạo ra những kết quả vượt trội.
Lịch dương là ngày 9/2/1951
- Ngày dương lịch: 9-2-1951
Ngày 9 tháng 2 năm 1951 dương lịch
Ngày 9 tháng 2 năm 1951 là thứ mấy?
Ngày 9/2/1951 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 2 năm 1951 dương là ngày bao nhiêu âm 1951?
Đổi ngày 9/2/1951 dương lịch là ngày 4/1/1951 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/2/1951 là gì? Thời tiết ngày 9/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/2/1951 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1951.
Sinh ngày 9/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 4/1/1951
- Ngày âm lịch: 4-1-1951
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thìn tháng Canh Dần năm Tân Mão (tức ngày 4 tháng 1 năm 1951 âm lịch)
Ngày 4/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/1/1951 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1951, ngày 4/1/1951 là ngày Mồng 4 Tết Nguyên Đán.
Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1951 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1951 là ngày 4 tháng 1 năm 1951 âm lịch (tức là ngày 4/1/1951 âm lịch)
Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1951 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1951 là ngày 9 tháng 2 năm 1951 dương lịch (tức là ngày 9/2/1951)
Mồng 4 Tết Nguyên Đán
Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024
Theo âm lịch, ngày 4/1/1951 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/1/1951 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 4/1/1951 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1951?
Đổi ngày 4/1/1951 âm lịch là ngày 9/2/1951 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/2/1951, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/2/1951 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-2-1951 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/2/1951 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/2/1951 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-1-1951.
Giờ hoàng đạo ngày 9/2/1951
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/2/1951 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/2/1951: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2/1951 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/2/1951 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/2/1951 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2
3h-5h | Mậu Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Canh Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Tân Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Ất Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Đinh Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/2
23h-1h | Bính Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Đinh Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Kỷ Mão | Câu Trần |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Quý Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Bính Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/2/1951 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 2 1951 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1951 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1951 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/2/1951 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/2/1951 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1951 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/2/1951 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1951 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1951 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 2 năm 1951: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/2/1951 dương lịch (tức ngày 4/1/1951 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Quả Tú | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 9/2/1951 dương lịch (tức ngày 4-1-1951 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/2/1951
Xem hướng xuất hành ngày 9/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1951
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/12 |
26 |
27 |
28 |
|||
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1951
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/2/1951 | 28/12/1950 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ ba, 13/2/1951 | 8/1/1951 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ tư, 14/2/1951 | 9/1/1951 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1951
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 6/2/1951 | 1/1/1951 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 7/2/1951 | 2/1/1951 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 8/2/1951 | 3/1/1951 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 9/2/1951 | 4/1/1951 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 10/2/1951 | 5/1/1951 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 11/2/1951 | 6/1/1951 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 15/2/1951 | 10/1/1951 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ bảy, 17/2/1951 | 12/1/1951 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Chủ nhật, 18/2/1951 | 13/1/1951 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ hai, 19/2/1951 | 14/1/1951 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ ba, 20/2/1951 | 15/1/1951 | Tết Nguyên Tiêu |