Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 20 tháng 2 năm 1951. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mão tháng Canh Dần năm 1951 âm lịch (năm Tân Mão 1951). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/2/1951 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/2/1951 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/2/1951 dương lịch là ngày 15/1/1951 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 2 năm 1951 là ngày Tân Mão tháng Canh Dần năm Tân Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/2/1951: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-2-1951. Xem ngày 20/2/1951 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/02/1951 là Thứ ba.
Theo âm lịch, Tết Nguyên Tiêu là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Nguyên Tiêu. Coi xem lịch âm Tết Nguyên Tiêu 1951 (tức ngày 15/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Nguyên Tiêu năm 1951 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Nguyên Tiêu là mấy giờ? Tết Nguyên Tiêu là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Nguyên Tiêu năm 1951 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 20/2: tra xem ngày 20/2/1951 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/1/1951 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 2 năm 1951 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1951? Thời tiết ngày 20/02/51 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-02-1951 là Tiết Vũ Thủy.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 2 năm 1951: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/2/1951? Sinh ngày 20/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/02/1951 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 2 năm 1951 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.2.1951 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-2-1951 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/2/1951
Lịch âm ngày 20/2 | Lịch dương ngày 20/2 |
15
Ngày Tân Mão - Tháng Canh Dần - Năm Tân Mão Ngày Rằm Tháng 1 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1951 20
Thứ ba Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Thay vì so sánh mình với những người may mắn hơn mình, ta nên so sánh mình với số đông con người. Và rồi sẽ có vẻ như chúng ta là những người may mắn. - Helen Keller
Lịch dương là ngày 20/2/1951
- Ngày dương lịch: 20-2-1951
Ngày 20 tháng 2 năm 1951 dương lịch
Ngày 20 tháng 2 năm 1951 là thứ mấy?
Ngày 20/2/1951 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 2 năm 1951 dương là ngày bao nhiêu âm 1951?
Đổi ngày 20/2/1951 dương lịch là ngày 15/1/1951 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/2/1951 là gì? Thời tiết ngày 20/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/2/1951 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1951.
Sinh ngày 20/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 15/1/1951
- Ngày âm lịch: 15-1-1951
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mão tháng Canh Dần năm Tân Mão (tức ngày 15 tháng 1 năm 1951 âm lịch)
Ngày 15/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/1/1951 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1951, ngày 15/1/1951 là ngày Tết Nguyên Tiêu.
Tết Nguyên Tiêu năm 1951 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Nguyên Tiêu 1951 là ngày 15 tháng 1 năm 1951 âm lịch (tức là ngày 15/1/1951 âm lịch)
Tết Nguyên Tiêu 1951 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Nguyên Tiêu năm 1951 là ngày 20 tháng 2 năm 1951 dương lịch (tức là ngày 20/2/1951)
Tết Nguyên Tiêu
Theo âm lịch, ngày 15/1/1951 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/1/1951 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 15/1/1951 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1951?
Đổi ngày 15/1/1951 âm lịch là ngày 20/2/1951 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/2/1951, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/2/1951 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-2-1951 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/2/1951 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/2/1951 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-1-1951.
Giờ hoàng đạo ngày 20/2/1951
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/2/1951 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/2/1951: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/2/1951 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/2/1951 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/2/1951 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/2
23h-1h | Mậu Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Canh Dần | Thanh Long |
5h-7h | Tân Mão | Minh Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Ất Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Đinh Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/2
1h-3h | Kỷ Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Quý Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Bính Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Kỷ Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/2/1951 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 2 1951 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/2/1951 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/2/1951 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/2/1951 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/2/1951 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/2/1951 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/2/1951 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/2/1951 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/2/1951 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 2 năm 1951: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/2/1951 dương lịch (tức ngày 15/1/1951 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước |
Ngày hôm nay 20/2/1951 dương lịch (tức ngày 15-1-1951 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/2/1951
Xem hướng xuất hành ngày 20/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1951
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/12 |
26 |
27 |
28 |
|||
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1951
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/2/1951 | 28/12/1950 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ ba, 13/2/1951 | 8/1/1951 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ tư, 14/2/1951 | 9/1/1951 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1951
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 6/2/1951 | 1/1/1951 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 7/2/1951 | 2/1/1951 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 8/2/1951 | 3/1/1951 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 9/2/1951 | 4/1/1951 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 10/2/1951 | 5/1/1951 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 11/2/1951 | 6/1/1951 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 15/2/1951 | 10/1/1951 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ bảy, 17/2/1951 | 12/1/1951 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Chủ nhật, 18/2/1951 | 13/1/1951 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ hai, 19/2/1951 | 14/1/1951 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ ba, 20/2/1951 | 15/1/1951 | Tết Nguyên Tiêu |