Tra cứu lịch âm hôm nay 14/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 2 năm 1951 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/2/1951 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 14/2 | Lịch dương ngày 14/2 |
9
Ngày Ất Dậu - Tháng Canh Dần - Năm Tân Mão Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1951 14
Thứ tư Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Đời không phải là đợi vì đời có bao nhiêu đâu mà phải chờ. Phải sống sao để ngày mai khi nhìn lại, ngày hôm nay sẽ phải là một ngày để ta tự hào không luyến tiếc.
Lịch dương là ngày 14/2/1951
- Ngày dương lịch: 14-2-1951
Ngày 14 tháng 2 năm 1951 dương lịch
Ngày 14 tháng 2 năm 1951 là thứ mấy?
Ngày 14/2/1951 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1951 dương là ngày bao nhiêu âm 1951?
Đổi ngày 14/2/1951 dương lịch là ngày 9/1/1951 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/2/1951 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/2/1951 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1951.
Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1951 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1951, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1951 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1951 vào ngày nào?
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1951 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1951 (tức ngày 14/2/1951)
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Âm lịch là ngày 9/1/1951
- Ngày âm lịch: 9-1-1951
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Canh Dần năm Tân Mão (tức ngày 9 tháng 1 năm 1951 âm lịch)
Ngày 9/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/1/1951 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/1/1951 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/1/1951 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/1/1951 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 9/1/1951 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1951?
Đổi ngày 9/1/1951 âm lịch là ngày 14/2/1951 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1951, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/2/1951 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1951 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1951 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/2/1951 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-1-1951.
Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1951
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1951 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1951: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1951 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1951 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1951 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2
23h-1h | Bính Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Mậu Dần | Thanh Long |
5h-7h | Kỷ Mão | Minh Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Quý Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Ất Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2
1h-3h | Đinh Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Tân Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Giáp Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Đinh Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1951 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1951 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1951 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1951 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1951 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/2/1951 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1951 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1951 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1951 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1951 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1951: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1951 dương lịch (tức ngày 9/1/1951 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 14/2/1951 dương lịch (tức ngày 9-1-1951 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1951
Xem hướng xuất hành ngày 14/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1951
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/12 |
26 |
27 |
28 |
|||
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1951
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/2/1951 | 28/12/1950 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ ba, 13/2/1951 | 8/1/1951 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ tư, 14/2/1951 | 9/1/1951 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1951
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 6/2/1951 | 1/1/1951 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 7/2/1951 | 2/1/1951 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 8/2/1951 | 3/1/1951 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 9/2/1951 | 4/1/1951 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 10/2/1951 | 5/1/1951 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 11/2/1951 | 6/1/1951 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 15/2/1951 | 10/1/1951 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ bảy, 17/2/1951 | 12/1/1951 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Chủ nhật, 18/2/1951 | 13/1/1951 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ hai, 19/2/1951 | 14/1/1951 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ ba, 20/2/1951 | 15/1/1951 | Tết Nguyên Tiêu |