Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1951 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1951 » Lịch vạn sự ngày 16 tháng 2 năm 1951

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 2 năm 1951, xem ngày 16/2/1951

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 16 tháng 2 năm 1951. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Hợi tháng Canh Dần năm 1951 âm lịch (năm Tân Mão 1951). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2/1951 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/2/1951 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/2/1951 dương lịch là ngày 11/1/1951 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 2 năm 1951 là ngày Đinh Hợi tháng Canh Dần năm Tân Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/2/1951: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-2-1951. Xem ngày 16/2/1951 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/02/1951 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 16/2: tra xem ngày 16/2/1951 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/1/1951 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 2 năm 1951 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1951? Thời tiết ngày 16/02/51 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-02-1951 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 2 năm 1951: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/2/1951? Sinh ngày 16/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/02/1951 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 2 năm 1951 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.2.1951 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-2-1951 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 20:25

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/2/1951

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 2 năm 1951
Lịch âm ngày 16/2 Lịch dương ngày 16/2

Tháng 1 âm lịch năm 1951

11

Ngày Đinh Hợi - Tháng Canh Dần - Năm Tân Mão

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1951

16

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Hãy cười cho tới khi đau cả bụng và rồi cười thêm chút nữa. - Katrina Mayer

Lịch dương là ngày 16/2/1951

- Ngày dương lịch: 16-2-1951

Ngày 16 tháng 2 năm 1951 dương lịch

Ngày 16 tháng 2 năm 1951 là thứ mấy?

Ngày 16/2/1951 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 2 năm 1951 dương là ngày bao nhiêu âm 1951?

Đổi ngày 16/2/1951 dương lịch là ngày 11/1/1951 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/2/1951 là gì? Thời tiết ngày 16/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/2/1951 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1951.

Sinh ngày 16/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 11/1/1951

- Ngày âm lịch: 11-1-1951

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Hợi tháng Canh Dần năm Tân Mão (tức ngày 11 tháng 1 năm 1951 âm lịch)

Ngày 11/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/1/1951 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/1/1951 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/1/1951 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/1/1951 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 11/1/1951 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1951?

Đổi ngày 11/1/1951 âm lịch là ngày 16/2/1951 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/2/1951, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/2/1951 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-2-1951 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/2/1951 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/2/1951 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-1-1951.

Giờ hoàng đạo ngày 16/2/1951

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/2/1951 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/2/1951: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2/1951 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/2/1951 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/2/1951 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2

1h-3hTân SửuNgọc Đường
7h-9hGiáp ThìnTư Mệnh
11h-13hBính NgọThanh Long
13h-15hĐinh MùiMinh Đường
19h-21hCanh TuấtKim Quỹ
21h-23hTân HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/2

23h-1hCanh TýBạch Hổ
3h-5hNhâm DầnThiên Lao
5h-7hQuý MãoNguyên Vũ
9h-11hẤt TỵCâu Trần
15h-17hMậu ThânThiên Hình
17h-19hKỷ DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/2/1951 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 2 1951 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1951 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1951 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/2/1951 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/2/1951 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1951 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/2/1951 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1951 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1951 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 2 năm 1951: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/2/1951 dương lịch (tức ngày 11/1/1951 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 16/2/1951 dương lịch (tức ngày 11-1-1951 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với năm Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/2/1951

Xem hướng xuất hành ngày 16/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1951

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

25/12

2

26

3

27

4

28

5

29

6

1/1

7

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1951

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/2/1951 28/12/1950 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ ba, 13/2/1951 8/1/1951 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ tư, 14/2/1951 9/1/1951 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1951

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 6/2/1951 1/1/1951 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 7/2/1951 2/1/1951 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 8/2/1951 3/1/1951 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 9/2/1951 4/1/1951 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 10/2/1951 5/1/1951 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 11/2/1951 6/1/1951 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 15/2/1951 10/1/1951 Ngày Vía Thần Tài
Thứ bảy, 17/2/1951 12/1/1951 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Chủ nhật, 18/2/1951 13/1/1951 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ hai, 19/2/1951 14/1/1951 Tết Nguyên Tiêu
Thứ ba, 20/2/1951 15/1/1951 Tết Nguyên Tiêu