Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1951 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1951 » Lịch vạn sự ngày 25 tháng 2 năm 1951

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 2 năm 1951, xem ngày 25/2/1951

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 25 tháng 2 năm 1951. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Thân tháng Canh Dần năm 1951 âm lịch (năm Tân Mão 1951). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2/1951 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/2/1951 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/2/1951 dương lịch là ngày 20/1/1951 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 2 năm 1951 là ngày Bính Thân tháng Canh Dần năm Tân Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/2/1951: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-2-1951. Xem ngày 25/2/1951 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/02/1951 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 25/2: tra xem ngày 25/2/1951 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 20/1/1951 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 2 năm 1951 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1951? Thời tiết ngày 25/02/51 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-02-1951 là Tiết Vũ Thủy.

Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 2 năm 1951: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/2/1951? Sinh ngày 25/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/02/1951 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 2 năm 1951 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.2.1951 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-2-1951 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 08/11/2024 17:18

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/2/1951

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 2 năm 1951
Lịch âm ngày 25/2 Lịch dương ngày 25/2

Tháng 1 âm lịch năm 1951

20

Ngày Bính Thân - Tháng Canh Dần - Năm Tân Mão

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1951

25

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Hãy có trách nhiệm với cuộc đời mình. Hãy biết rằng chính bạn là người sẽ đưa bạn tới nơi bạn muốn đến chứ không phải ai khác.

Lịch dương là ngày 25/2/1951

- Ngày dương lịch: 25-2-1951

Ngày 25 tháng 2 năm 1951 dương lịch

Ngày 25 tháng 2 năm 1951 là thứ mấy?

Ngày 25/2/1951 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 2 năm 1951 dương là ngày bao nhiêu âm 1951?

Đổi ngày 25/2/1951 dương lịch là ngày 20/1/1951 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/2/1951 là gì? Thời tiết ngày 25/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/2/1951 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1951.

Sinh ngày 25/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 20/1/1951

- Ngày âm lịch: 20-1-1951

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thân tháng Canh Dần năm Tân Mão (tức ngày 20 tháng 1 năm 1951 âm lịch)

Ngày 20/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/1/1951 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 20/1/1951 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 20/1/1951 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 20/1/1951 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 20/1/1951 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1951?

Đổi ngày 20/1/1951 âm lịch là ngày 25/2/1951 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/2/1951, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/2/1951 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-2-1951 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/2/1951 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/2/1951 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-1-1951.

Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1951

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/2/1951 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/2/1951: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2/1951 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/2/1951 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1951 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/2

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/2/1951 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 2 1951 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1951 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1951 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/2/1951 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/2/1951 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1951 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/2/1951 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1951 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1951 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 2 năm 1951: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/2/1951 dương lịch (tức ngày 20/1/1951 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 25/2/1951 dương lịch (tức ngày 20-1-1951 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với năm Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/2/1951

Xem hướng xuất hành ngày 25/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1951

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

25/12

2

26

3

27

4

28

5

29

6

1/1

7

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1951

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/2/1951 28/12/1950 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ ba, 13/2/1951 8/1/1951 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ tư, 14/2/1951 9/1/1951 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1951

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 6/2/1951 1/1/1951 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 7/2/1951 2/1/1951 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 8/2/1951 3/1/1951 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 9/2/1951 4/1/1951 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 10/2/1951 5/1/1951 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 11/2/1951 6/1/1951 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 15/2/1951 10/1/1951 Ngày Vía Thần Tài
Thứ bảy, 17/2/1951 12/1/1951 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Chủ nhật, 18/2/1951 13/1/1951 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ hai, 19/2/1951 14/1/1951 Tết Nguyên Tiêu
Thứ ba, 20/2/1951 15/1/1951 Tết Nguyên Tiêu