Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 10 tháng 2 năm 1951. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Tỵ tháng Canh Dần năm 1951 âm lịch (năm Tân Mão 1951). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/1951 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/2/1951 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/2/1951 dương lịch là ngày 5/1/1951 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 2 năm 1951 là ngày Tân Tỵ tháng Canh Dần năm Tân Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/2/1951: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-2-1951. Xem ngày 10/2/1951 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/02/1951 là Thứ bảy.
Theo âm lịch, Mồng 5 Tết Nguyên Đán là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Mồng 5 Tết Nguyên Đán. Coi xem lịch âm Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1951 (tức ngày 5/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1951 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Mồng 5 Tết Nguyên Đán là mấy giờ? Mồng 5 Tết Nguyên Đán là thứ mấy trong tuần? Vào Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1951 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 10/2: tra xem ngày 10/2/1951 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/1/1951 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 2 năm 1951 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1951? Thời tiết ngày 10/02/51 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-02-1951 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 1951: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/2/1951? Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/02/1951 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 2 năm 1951 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.2.1951 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-2-1951 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/2/1951
Lịch âm ngày 10/2 | Lịch dương ngày 10/2 |
5
Ngày Tân Tỵ - Tháng Canh Dần - Năm Tân Mão Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1951 10
Thứ bảy Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Dù cuộc đời có đáng thất vọng đến mức nào, thì niềm hy vọng vẫn luôn ở phía trước. - Nick Vujicic
Lịch dương là ngày 10/2/1951
- Ngày dương lịch: 10-2-1951
Ngày 10 tháng 2 năm 1951 dương lịch
Ngày 10 tháng 2 năm 1951 là thứ mấy?
Ngày 10/2/1951 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 2 năm 1951 dương là ngày bao nhiêu âm 1951?
Đổi ngày 10/2/1951 dương lịch là ngày 5/1/1951 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/2/1951 là gì? Thời tiết ngày 10/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/2/1951 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1951.
Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 5/1/1951
- Ngày âm lịch: 5-1-1951
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Tỵ tháng Canh Dần năm Tân Mão (tức ngày 5 tháng 1 năm 1951 âm lịch)
Ngày 5/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/1/1951 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1951, ngày 5/1/1951 là ngày Mồng 5 Tết Nguyên Đán.
Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1951 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1951 là ngày 5 tháng 1 năm 1951 âm lịch (tức là ngày 5/1/1951 âm lịch)
Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1951 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1951 là ngày 10 tháng 2 năm 1951 dương lịch (tức là ngày 10/2/1951)
Mồng 5 Tết Nguyên Đán
Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024
Theo âm lịch, ngày 5/1/1951 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/1/1951 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 5/1/1951 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1951?
Đổi ngày 5/1/1951 âm lịch là ngày 10/2/1951 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/2/1951, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/2/1951 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-2-1951 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/2/1951 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/2/1951 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-1-1951.
Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1951
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/2/1951 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/2/1951: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/1951 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/2/1951 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1951 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/2
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/2/1951 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 2 1951 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1951 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1951 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/2/1951 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/2/1951 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1951 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/2/1951 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1951 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1951 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 2 năm 1951: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/2/1951 dương lịch (tức ngày 5/1/1951 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 10/2/1951 dương lịch (tức ngày 5-1-1951 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/2/1951
Xem hướng xuất hành ngày 10/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1951
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/12 |
26 |
27 |
28 |
|||
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1951
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/2/1951 | 28/12/1950 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ ba, 13/2/1951 | 8/1/1951 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ tư, 14/2/1951 | 9/1/1951 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1951
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 6/2/1951 | 1/1/1951 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 7/2/1951 | 2/1/1951 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 8/2/1951 | 3/1/1951 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 9/2/1951 | 4/1/1951 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 10/2/1951 | 5/1/1951 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 11/2/1951 | 6/1/1951 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 15/2/1951 | 10/1/1951 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ bảy, 17/2/1951 | 12/1/1951 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Chủ nhật, 18/2/1951 | 13/1/1951 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ hai, 19/2/1951 | 14/1/1951 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ ba, 20/2/1951 | 15/1/1951 | Tết Nguyên Tiêu |