Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 13 tháng 1 năm 1951. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Sửu tháng Kỷ Sửu năm 1950 âm lịch (năm Canh Dần 1950). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/1/1951 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 13/1/1951 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 13/1/1951 dương lịch là ngày 6/12/1950 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 13 tháng 1 năm 1951 là ngày Quý Sửu tháng Kỷ Sửu năm Canh Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 13/1/1951: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 13-1-1951. Xem ngày 13/1/1951 là thứ mấy trong tuần? Ngày 13/01/1951 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 13/1: tra xem ngày 13/1/1951 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/12/1950 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 13 tháng 1 năm 1951 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1951? Thời tiết ngày 13/01/51 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 13-01-1951 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 13 tháng 1 năm 1951: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 13/1/1951? Sinh ngày 13/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 13/01/1951 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 13 tháng 1 năm 1951 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 13.1.1951 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 13-1-1951 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 13/1/1951
Lịch âm ngày 13/1 | Lịch dương ngày 13/1 |
6
Ngày Quý Sửu - Tháng Kỷ Sửu - Năm Canh Dần Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1951 13
Thứ bảy Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Lạc quan là hạt giống gieo trồng trên mảnh đất của niềm tin. Bi quan là hạt giống cất giữ dưới căn hầm ngờ vực.
Lịch dương là ngày 13/1/1951
- Ngày dương lịch: 13-1-1951
Ngày 13 tháng 1 năm 1951 dương lịch
Ngày 13 tháng 1 năm 1951 là thứ mấy?
Ngày 13/1/1951 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 1 năm 1951 dương là ngày bao nhiêu âm 1950?
Đổi ngày 13/1/1951 dương lịch là ngày 6/12/1950 âm lịch.
Tiết khí ngày 13/1/1951 là gì? Thời tiết ngày 13/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 13/1/1951 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1951.
Sinh ngày 13/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 13/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 6/12/1950
- Ngày âm lịch: 6-12-1950
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Sửu tháng Kỷ Sửu năm Canh Dần (tức ngày 6 tháng 12 năm 1950 âm lịch)
Ngày 6/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/12/1950 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/12/1950 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/12/1950 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/12/1950 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 6/12/1950 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1950?
Đổi ngày 6/12/1950 âm lịch là ngày 13/1/1951 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 13/1/1951, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 13/1/1951 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-1-1951 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/1/1951 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 13/1/1951 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-12-1950.
Giờ hoàng đạo ngày 13/1/1951
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/1/1951 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/1/1951: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/1/1951 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/1/1951 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/1/1951 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/1
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/1
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 13/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/1/1951 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 13 1 1951 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/1/1951 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/1/1951 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/1/1951 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 13/1/1951 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/1/1951 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/1/1951 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/1/1951 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/1/1951 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 1 năm 1951: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/1/1951 dương lịch (tức ngày 6/12/1950 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 13/1/1951 dương lịch (tức ngày 6-12-1950 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với năm Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/1/1951
Xem hướng xuất hành ngày 13/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1951
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/11 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1951
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/1/1951 | 24/11/1950 | Tết Dương Lịch | |
Thứ năm, 4/1/1951 | 27/11/1950 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ tư, 24/1/1951 | 17/12/1950 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1951
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 30/1/1951 | 23/12/1950 | Tết Ông Công Ông Táo |