Lịch vạn sự » Năm 1940 » Tháng 4 năm 1940 » Ngày 10 tháng 4 năm 1940

Lịch âm 10/4, lịch vạn niên ngày 10 tháng 4 năm 1940

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 4 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/4/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:55
Lịch âm ngày 10/4 Lịch dương ngày 10/4

Tháng 3 âm lịch năm 1940

3

Ngày Quý Mùi - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Thìn

Tết Hàn Thực

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1940

10

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Tôi tin vào việc sơn móng. Tôi tin vào việc ăn diện. Tôi tin vào việc chải chuốt khi rảnh rỗi và tin vào việc tô son. Tôi tin vào màu hồng. Tôi tin rằng những cô gái hạnh phúc là những cô gái xinh đẹp nhất. Tôi tin rằng ngày mai là một ngày mới, và… tôi tin vào điều kỳ diệu. - Audrey Hepburn

Lịch dương là ngày 10/4/1940

- Ngày dương lịch: 10-4-1940

Ngày 10 tháng 4 năm 1940 dương lịch

Ngày 10 tháng 4 năm 1940 là thứ mấy?

Ngày 10/4/1940 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 4 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?

Đổi ngày 10/4/1940 dương lịch là ngày 3/3/1940 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/4/1940 là gì? Thời tiết ngày 10/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/4/1940 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.

Sinh ngày 10/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 3/3/1940

- Ngày âm lịch: 3-3-1940

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Canh Thìn năm Canh Thìn (tức ngày 3 tháng 3 năm 1940 âm lịch)

Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/3/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1940, ngày 3/3/1940 là ngày Tết Hàn Thực.

Tết Hàn Thực năm 1940 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Tết Hàn Thực 1940 là ngày 3 tháng 3 năm 1940 âm lịch (tức là ngày 3/3/1940 âm lịch)

Tết Hàn Thực 1940 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Tết Hàn Thực năm 1940 là ngày 10 tháng 4 năm 1940 dương lịch (tức là ngày 10/4/1940)

Tết Hàn Thực

Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ý nghĩa, nguồn gốc Tết Hàn thực

Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ý nghĩa, nguồn gốc Tết Hàn thực

Hàng năm cứ vào ngày 3 tháng 3 âm lịch, các gia đình người Việt lại tất bật chuẩn bị bánh trôi, bánh chay dâng lên đức Phật, Thần linh và Tổ tiên.

Theo âm lịch, ngày 3/3/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 3/3/1940 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 3/3/1940 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?

Đổi ngày 3/3/1940 âm lịch là ngày 10/4/1940 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/4/1940, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/4/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-4-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/4/1940 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/4/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-3-1940.

Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1940

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/4/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/4/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/4/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4

3h-5hGiáp DầnKim Quỹ
5h-7hẤt MãoKim Đường
9h-11hĐinh TỵNgọc Đường
15h-17hCanh ThânTư Mệnh
19h-21hNhâm TuấtThanh Long
21h-23hQuý HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/4

23h-1hNhâm TýThiên Hình
1h-3hQuý SửuChu Tước
7h-9hBính ThìnBạch Hổ
11h-13hMậu NgọThiên Lao
13h-15hKỷ MùiNguyên Vũ
17h-19hTân DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/4/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 4 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1940 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/4/1940 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/4/1940 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/4/1940 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 4 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/4/1940 dương lịch (tức ngày 3/3/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Thiên Cương
Tiểu Hao
Sát Chủ

Ngày hôm nay 10/4/1940 dương lịch (tức ngày 3-3-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/4/1940

Xem hướng xuất hành ngày 10/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 4 năm 1940

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/2

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

1/3

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/4/1940 24/2/1940 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ sáu, 5/4/1940 28/2/1940 Tết Thanh Minh
Chủ nhật, 7/4/1940 30/2/1940 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ hai, 22/4/1940 15/3/1940 Ngày Trái Đất
Thứ năm, 25/4/1940 18/3/1940 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ ba, 30/4/1940 23/3/1940 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 10/4/1940 3/3/1940 Tết Hàn Thực
Thứ tư, 17/4/1940 10/3/1940 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle