Lịch vạn sự » Năm 1940 » Tháng 4 năm 1940 » Ngày 16 tháng 4 năm 1940

Lịch âm 16/4, lịch vạn niên ngày 16 tháng 4 năm 1940

Tra cứu lịch âm hôm nay 16/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 4 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/4/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:57
Lịch âm ngày 16/4 Lịch dương ngày 16/4

Tháng 3 âm lịch năm 1940

9

Ngày Kỷ Sửu - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Chu Tước

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1940

16

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Mong tình yêu ẩn dấu sâu trong tim bạn tìm thấy tình yêu chờ đợi bạn trong mơ. Mong nụ cười bạn tìm thấy ở ngày mai xóa đi nỗi đau tìm trong quá khứ.

Lịch dương là ngày 16/4/1940

- Ngày dương lịch: 16-4-1940

Ngày 16 tháng 4 năm 1940 dương lịch

Ngày 16 tháng 4 năm 1940 là thứ mấy?

Ngày 16/4/1940 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 4 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?

Đổi ngày 16/4/1940 dương lịch là ngày 9/3/1940 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/4/1940 là gì? Thời tiết ngày 16/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/4/1940 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.

Sinh ngày 16/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 9/3/1940

- Ngày âm lịch: 9-3-1940

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Canh Thìn năm Canh Thìn (tức ngày 9 tháng 3 năm 1940 âm lịch)

Ngày 9/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/3/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 9/3/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 9/3/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 9/3/1940 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 9/3/1940 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?

Đổi ngày 9/3/1940 âm lịch là ngày 16/4/1940 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/4/1940, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/4/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-4-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/4/1940 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/4/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-3-1940.

Giờ hoàng đạo ngày 16/4/1940

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/4/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/4/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/4/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/4/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4

3h-5hBính DầnKim Quỹ
5h-7hĐinh MãoKim Đường
9h-11hKỷ TỵNgọc Đường
15h-17hNhâm ThânTư Mệnh
19h-21hGiáp TuấtThanh Long
21h-23hẤt HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/4

23h-1hGiáp TýThiên Hình
1h-3hẤt SửuChu Tước
7h-9hMậu ThìnBạch Hổ
11h-13hCanh NgọThiên Lao
13h-15hTân MùiNguyên Vũ
17h-19hQuý DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/4/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 4 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1940 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/4/1940 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 16/4/1940 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/4/1940 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 4 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/4/1940 dương lịch (tức ngày 9/3/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Băng Tiêu Ngoạ Giải
Trùng Phục

Ngày hôm nay 16/4/1940 dương lịch (tức ngày 9-3-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/4/1940

Xem hướng xuất hành ngày 16/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 4 năm 1940

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/2

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

1/3

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/4/1940 24/2/1940 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ sáu, 5/4/1940 28/2/1940 Tết Thanh Minh
Chủ nhật, 7/4/1940 30/2/1940 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ hai, 22/4/1940 15/3/1940 Ngày Trái Đất
Thứ năm, 25/4/1940 18/3/1940 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ ba, 30/4/1940 23/3/1940 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 10/4/1940 3/3/1940 Tết Hàn Thực
Thứ tư, 17/4/1940 10/3/1940 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle