Tra cứu lịch âm hôm nay 10/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 4 năm 1928 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/4/1928 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/4 | Lịch dương ngày 10/4 |
20
Ngày Canh Thìn - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Thìn Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1928 10
Thứ ba Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Chúng ta ở đây để cười vào gian khó và sống đẹp tới mức mà Cái chết sẽ phải run rẩy khi đón ta đi.
Lịch dương là ngày 10/4/1928
- Ngày dương lịch: 10-4-1928
Ngày 10 tháng 4 năm 1928 dương lịch
Ngày 10 tháng 4 năm 1928 là thứ mấy?
Ngày 10/4/1928 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 4 năm 1928 dương là ngày bao nhiêu âm 1928?
Đổi ngày 10/4/1928 dương lịch là ngày 20/2/1928 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/4/1928 là gì? Thời tiết ngày 10/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/4/1928 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1928.
Sinh ngày 10/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 20/2/1928
- Ngày âm lịch: 20-2-1928
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thìn tháng Ất Mão năm Mậu Thìn (tức ngày 20 tháng 2 năm 1928 âm lịch)
Ngày 20/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/2/1928 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/2/1928 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/2/1928 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/2/1928 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 20/2/1928 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1928?
Đổi ngày 20/2/1928 âm lịch là ngày 10/4/1928 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/4/1928, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/4/1928 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-4-1928 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/4/1928 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/4/1928 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-2-1928.
Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1928
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/4/1928 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/4/1928: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4/1928 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/4/1928 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1928 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4
3h-5h | Mậu Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Canh Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Tân Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Ất Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Đinh Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/4
23h-1h | Bính Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Đinh Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Kỷ Mão | Câu Trần |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Quý Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Bính Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/4/1928 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 4 1928 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1928 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1928 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/4/1928 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/4/1928 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1928 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/4/1928 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1928 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1928 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 4 năm 1928: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/4/1928 dương lịch (tức ngày 20/2/1928 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thụ Tử |
Ngày hôm nay 10/4/1928 dương lịch (tức ngày 20-2-1928 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với tháng Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/4/1928
Xem hướng xuất hành ngày 10/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1928
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/2 |
||||||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1928
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/4/1928 | 11/2/1928 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ năm, 5/4/1928 | 15/2/1928 | Tết Thanh Minh | |
Thứ bảy, 7/4/1928 | 17/2/1928 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Chủ nhật, 22/4/1928 | 3/3/1928 | Ngày Trái Đất | |
Thứ tư, 25/4/1928 | 6/3/1928 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ hai, 30/4/1928 | 11/3/1928 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1928
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 22/4/1928 | 3/3/1928 | Tết Hàn Thực | |
Chủ nhật, 29/4/1928 | 10/3/1928 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |