Lịch vạn sự » Năm 1918 » Tháng 4 năm 1918 » Ngày 7 tháng 4 năm 1918

Lịch âm 7/4, lịch vạn niên ngày 7 tháng 4 năm 1918

Tra cứu lịch âm hôm nay 7/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 7 tháng 4 năm 1918 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 7/4/1918 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:06
Lịch âm ngày 7/4 Lịch dương ngày 7/4

Tháng 2 âm lịch năm 1918

26

Ngày Giáp Thân - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1918

7

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Ngày Sức khỏe Thế giới

Hạnh phúc không có nghĩa là mọi thứ đều hoàn hảo. Nó có nghĩa rằng bạn vừa quyết định nhìn vượt thoát ra khỏi những thiếu sót.

Lịch dương là ngày 7/4/1918

- Ngày dương lịch: 7-4-1918

Ngày 7 tháng 4 năm 1918 dương lịch

Ngày 7 tháng 4 năm 1918 là thứ mấy?

Ngày 7/4/1918 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 4 năm 1918 dương là ngày bao nhiêu âm 1918?

Đổi ngày 7/4/1918 dương lịch là ngày 26/2/1918 âm lịch.

Tiết khí ngày 7/4/1918 là gì? Thời tiết ngày 7/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 7/4/1918 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1918.

Sinh ngày 7/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 7/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 7/4/1918 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1918, hôm nay ngày 7 tháng 4 năm 1918 là ngày Ngày Sức khỏe Thế giới.

Ngày Sức khỏe Thế giới 1918 vào ngày nào?

Ngày Sức khỏe Thế giới năm 1918 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 7 tháng 4 năm 1918 (tức ngày 7/4/1918)

Ngày Sức khỏe Thế giới

Ngày Sức khỏe Thế giới: Nguồn gốc, ý nghĩa và chủ đề năm 2024

Ngày Sức khỏe Thế giới: Nguồn gốc, ý nghĩa và chủ đề năm 2024

Ngày 7/4 được chọn là ngày Sức khỏe thế giới, được thành lập bởi Tổ chức Y tế thế giới (WHO). Mỗi năm, WHO sẽ chọn một vấn đề y tế trọng điểm toàn cầu và tổ chức các sự kiện trên phạm vi địa phương, khu vực, quốc tế trong ngày này và suốt năm để nêu bật.

Âm lịch là ngày 26/2/1918

- Ngày âm lịch: 26-2-1918

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thân tháng Ất Mão năm Mậu Ngọ (tức ngày 26 tháng 2 năm 1918 âm lịch)

Ngày 26/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/2/1918 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/2/1918 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/2/1918 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/2/1918 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 26/2/1918 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1918?

Đổi ngày 26/2/1918 âm lịch là ngày 7/4/1918 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 7/4/1918, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 7/4/1918 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-4-1918 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/4/1918 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 7/4/1918 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-2-1918.

Giờ hoàng đạo ngày 7/4/1918

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/4/1918 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/4/1918: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/4/1918 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/4/1918 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/4/1918 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/4

23h-1hGiáp TýThanh Long
1h-3hẤt SửuMinh Đường
7h-9hMậu ThìnKim Quỹ
9h-11hKỷ TỵKim Đường
13h-15hTân MùiNgọc Đường
19h-21hGiáp TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/4

3h-5hBính DầnThiên Hình
5h-7hĐinh MãoChu Tước
11h-13hCanh NgọBạch Hổ
15h-17hNhâm ThânThiên Lao
17h-19hQuý DậuNguyên Vũ
21h-23hẤt HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 7/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/4/1918 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 7 4 1918 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1918 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1918 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/4/1918 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 7/4/1918 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1918 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/4/1918 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1918 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1918 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 4 năm 1918: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/4/1918 dương lịch (tức ngày 26/2/1918 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Thiên Quý
Lộc Mã
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 7/4/1918 dương lịch (tức ngày 26-2-1918 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/4/1918

Xem hướng xuất hành ngày 7/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 4 năm 1918

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/2

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

1/3

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1918

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/4/1918 20/2/1918 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ sáu, 5/4/1918 24/2/1918 Tết Thanh Minh
Chủ nhật, 7/4/1918 26/2/1918 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ hai, 22/4/1918 12/3/1918 Ngày Trái Đất
Thứ năm, 25/4/1918 15/3/1918 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ ba, 30/4/1918 20/3/1918 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1918

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 13/4/1918 3/3/1918 Tết Hàn Thực
Thứ bảy, 20/4/1918 10/3/1918 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle