Tra cứu lịch âm hôm nay 11/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 4 năm 1918 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/4/1918 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/4 | Lịch dương ngày 11/4 |
1
Ngày Mậu Tý - Tháng Bính Thìn - Năm Mậu Ngọ Mồng Một Đầu Tháng 3 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1918 11
Thứ năm Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Không thể nào thay đổi ngày hôm qua nhưng ngày hôm nay vẫn còn cơ hội.
Lịch dương là ngày 11/4/1918
- Ngày dương lịch: 11-4-1918
Ngày 11 tháng 4 năm 1918 dương lịch
Ngày 11 tháng 4 năm 1918 là thứ mấy?
Ngày 11/4/1918 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 4 năm 1918 dương là ngày bao nhiêu âm 1918?
Đổi ngày 11/4/1918 dương lịch là ngày 1/3/1918 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/4/1918 là gì? Thời tiết ngày 11/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/4/1918 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1918.
Sinh ngày 11/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 1/3/1918
- Ngày âm lịch: 1-3-1918
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Bính Thìn năm Mậu Ngọ (tức ngày 1 tháng 3 năm 1918 âm lịch)
Ngày 1/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/3/1918 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/3/1918 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/3/1918 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/3/1918 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 1/3/1918 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1918?
Đổi ngày 1/3/1918 âm lịch là ngày 11/4/1918 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/4/1918, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/4/1918 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-4-1918 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/4/1918 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/4/1918 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-3-1918.
Giờ hoàng đạo ngày 11/4/1918
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/4/1918 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/4/1918: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4/1918 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/4/1918 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/4/1918 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/4
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/4/1918 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 4 1918 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1918 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1918 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/4/1918 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/4/1918 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1918 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/4/1918 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1918 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1918 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 4 năm 1918: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/4/1918 dương lịch (tức ngày 1/3/1918 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Cô Thần | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 11/4/1918 dương lịch (tức ngày 1-3-1918 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/4/1918
Xem hướng xuất hành ngày 11/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1918
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/2 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1918
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/4/1918 | 20/2/1918 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ sáu, 5/4/1918 | 24/2/1918 | Tết Thanh Minh | |
Chủ nhật, 7/4/1918 | 26/2/1918 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ hai, 22/4/1918 | 12/3/1918 | Ngày Trái Đất | |
Thứ năm, 25/4/1918 | 15/3/1918 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ ba, 30/4/1918 | 20/3/1918 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1918
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 13/4/1918 | 3/3/1918 | Tết Hàn Thực | |
Thứ bảy, 20/4/1918 | 10/3/1918 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |