Lịch vạn sự » Năm 1898 » Tháng 4 năm 1898 » Ngày 23 tháng 4 năm 1898

Lịch âm 23/4, lịch vạn niên ngày 23 tháng 4 năm 1898

Tra cứu lịch âm hôm nay 23/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 4 năm 1898 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/4/1898 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 16/02/2025 00:02
Lịch âm ngày 23/4 Lịch dương ngày 23/4

Tháng 3 âm lịch năm 1898

3

Ngày - Tháng Bính Thìn - Năm Mậu Tuất

Tết Hàn Thực

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1898

23

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Đơn sơ mới có hạnh phúc, đơn giản mới là cuộc sống.

Lịch dương là ngày 23/4/1898

- Ngày dương lịch: 23-4-1898

Ngày 23 tháng 4 năm 1898 dương lịch

Ngày 23 tháng 4 năm 1898 là thứ mấy?

Ngày 23/4/1898 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 4 năm 1898 dương là ngày bao nhiêu âm 1898?

Đổi ngày 23/4/1898 dương lịch là ngày 3/3/1898 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/4/1898 là gì? Thời tiết ngày 23/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/4/1898 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1898.

Sinh ngày 23/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 3/3/1898

- Ngày âm lịch: 3-3-1898

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Bính Thìn năm Mậu Tuất (tức ngày 3 tháng 3 năm 1898 âm lịch)

Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/3/1898 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1898, ngày 3/3/1898 là ngày Tết Hàn Thực.

Tết Hàn Thực năm 1898 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Tết Hàn Thực 1898 là ngày 3 tháng 3 năm 1898 âm lịch (tức là ngày 3/3/1898 âm lịch)

Tết Hàn Thực 1898 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Tết Hàn Thực năm 1898 là ngày 23 tháng 4 năm 1898 dương lịch (tức là ngày 23/4/1898)

Tết Hàn Thực

Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ý nghĩa, nguồn gốc Tết Hàn thực

Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ý nghĩa, nguồn gốc Tết Hàn thực

Hàng năm cứ vào ngày 3 tháng 3 âm lịch, các gia đình người Việt lại tất bật chuẩn bị bánh trôi, bánh chay dâng lên đức Phật, Thần linh và Tổ tiên.

Theo âm lịch, ngày 3/3/1898 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 3/3/1898 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 3/3/1898 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1898?

Đổi ngày 3/3/1898 âm lịch là ngày 23/4/1898 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/4/1898, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/4/1898 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-4-1898 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/4/1898 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/4/1898 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-3-1898.

Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1898

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/4/1898 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/4/1898: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4/1898 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/4/1898 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1898 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/4

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/4/1898 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 4 1898 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1898 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1898 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/4/1898 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 23/4/1898 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1898 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/4/1898 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1898 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1898 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 4 năm 1898: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/4/1898 dương lịch (tức ngày 3/3/1898 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 23/4/1898 dương lịch (tức ngày 3-3-1898 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày là:

Tuổi xung với tháng Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với năm Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/4/1898

Xem hướng xuất hành ngày 23/4

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 4 năm 1898

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

11/3

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

1/3

22

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1898

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/4/1898 11/3/1898 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ ba, 5/4/1898 15/3/1898 Tết Thanh Minh
Thứ năm, 7/4/1898 17/3/1898 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ sáu, 22/4/1898 2/3/1898 Ngày Trái Đất
Thứ hai, 25/4/1898 5/3/1898 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ bảy, 30/4/1898 10/3/1898 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1898

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 23/4/1898 3/3/1898 Tết Hàn Thực
Thứ bảy, 30/4/1898 10/3/1898 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle