Lịch vạn sự » Năm 1804 » Tháng 2 năm 1804 » Ngày 6 tháng 2 năm 1804

Lịch âm 6/2, lịch vạn niên ngày 6 tháng 2 năm 1804

Tra cứu lịch âm hôm nay 6/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 6 tháng 2 năm 1804 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 6/2/1804 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 03/03/2025 19:46
Lịch âm ngày 6/2 Lịch dương ngày 6/2

Tháng 12 âm lịch năm 1803

25

Ngày Bính Tuất - Tháng Ất Sửu - Năm Quý Hợi

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1804

6

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Tất thảy mọi vấn đề đều là vấn đề của bản thân.

Lịch dương là ngày 6/2/1804

- Ngày dương lịch: 6-2-1804

Ngày 6 tháng 2 năm 1804 dương lịch

Ngày 6 tháng 2 năm 1804 là thứ mấy?

Ngày 6/2/1804 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 2 năm 1804 dương là ngày bao nhiêu âm 1803?

Đổi ngày 6/2/1804 dương lịch là ngày 25/12/1803 âm lịch.

Tiết khí ngày 6/2/1804 là gì? Thời tiết ngày 6/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 6/2/1804 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1804.

Sinh ngày 6/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 6/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 25/12/1803

- Ngày âm lịch: 25-12-1803

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Hợi (tức ngày 25 tháng 12 năm 1803 âm lịch)

Ngày 25/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/12/1803 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/12/1803 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/12/1803 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/12/1803 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 25/12/1803 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1803?

Đổi ngày 25/12/1803 âm lịch là ngày 6/2/1804 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 6/2/1804, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 6/2/1804 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-2-1804 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/2/1804 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 6/2/1804 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-12-1803.

Giờ hoàng đạo ngày 6/2/1804

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/2/1804 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/2/1804: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/2/1804 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/2/1804 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/2/1804 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/2

3h-5hCanh DầnTư Mệnh
7h-9hNhâm ThìnThanh Long
9h-11hQuý TỵMinh Đường
15h-17hBính ThânKim Quỹ
17h-19hĐinh DậuKim Đường
21h-23hKỷ HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/2

23h-1hMậu TýThiên Lao
1h-3hKỷ SửuNguyên Vũ
5h-7hTân MãoCâu Trần
11h-13hGiáp NgọThiên Hình
13h-15hẤt MùiChu Tước
19h-21hMậu TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 6/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/2/1804 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 6 2 1804 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1804 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1804 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/2/1804 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 6/2/1804 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1804 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/2/1804 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1804 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1804 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 2 năm 1804: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/2/1804 dương lịch (tức ngày 25/12/1803 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Cương

Ngày hôm nay 6/2/1804 dương lịch (tức ngày 25-12-1803 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/2/1804

Xem hướng xuất hành ngày 6/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 2 năm 1804

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/12

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

1/1

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1804

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1804 23/12/1803 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ hai, 13/2/1804 3/1/1804 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ ba, 14/2/1804 4/1/1804 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Thứ tư, 29/2/1804 19/1/1804 Ngày nhuận tháng 2 dương lịch

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1804

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1804 23/12/1803 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ bảy, 11/2/1804 1/1/1804 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 12/2/1804 2/1/1804 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 13/2/1804 3/1/1804 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 14/2/1804 4/1/1804 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 15/2/1804 5/1/1804 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 16/2/1804 6/1/1804 Khai Hội Chùa Hương
Thứ hai, 20/2/1804 10/1/1804 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 22/2/1804 12/1/1804 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 23/2/1804 13/1/1804 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 24/2/1804 14/1/1804 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 25/2/1804 15/1/1804 Tết Nguyên Tiêu