Tra cứu lịch âm hôm nay 1/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 1 tháng 2 năm 1804 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 1/2/1804 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 1/2 | Lịch dương ngày 1/2 |
20
Ngày Tân Tỵ - Tháng Ất Sửu - Năm Quý Hợi Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1804 1
Thứ tư Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Tình yêu đẹp là khi bạn thấy cả thế giới qua một người. Tình yêu xấu là khi bạn vì một người mà bỏ cả thế giới này.
Lịch dương là ngày 1/2/1804
- Ngày dương lịch: 1-2-1804
Ngày 1 tháng 2 năm 1804 dương lịch
Ngày 1 tháng 2 năm 1804 là thứ mấy?
Ngày 1/2/1804 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 1 tháng 2 năm 1804 dương là ngày bao nhiêu âm 1803?
Đổi ngày 1/2/1804 dương lịch là ngày 20/12/1803 âm lịch.
Tiết khí ngày 1/2/1804 là gì? Thời tiết ngày 1/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 1/2/1804 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1804.
Sinh ngày 1/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 1/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 20/12/1803
- Ngày âm lịch: 20-12-1803
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Hợi (tức ngày 20 tháng 12 năm 1803 âm lịch)
Ngày 20/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/12/1803 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/12/1803 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/12/1803 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/12/1803 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 20/12/1803 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1803?
Đổi ngày 20/12/1803 âm lịch là ngày 1/2/1804 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 1/2/1804, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 1/2/1804 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 1-2-1804 là ngày bao nhiêu âm lịch? 1/2/1804 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 1/2/1804 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-12-1803.
Giờ hoàng đạo ngày 1/2/1804
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 1/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 1/2/1804 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 1/2/1804: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/2/1804 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 1/2/1804 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 1/2/1804 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/2
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 1/2
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 1/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 1/2/1804 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 1 2 1804 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 1/2/1804 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/2/1804 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 1/2/1804 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 1/2/1804 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/2/1804 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 1/2/1804 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/2/1804 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/2/1804 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 1 tháng 2 năm 1804: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 1/2/1804 dương lịch (tức ngày 20/12/1803 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Tam Hợp | |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 1/2/1804 dương lịch (tức ngày 20-12-1803 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 1/2/1804
Xem hướng xuất hành ngày 1/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1804
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/12 |
21 |
22 |
23 |
24 |
||
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1804
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1804 | 23/12/1803 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ hai, 13/2/1804 | 3/1/1804 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ ba, 14/2/1804 | 4/1/1804 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) | |
Thứ tư, 29/2/1804 | 19/1/1804 | Ngày nhuận tháng 2 dương lịch |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1804
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1804 | 23/12/1803 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ bảy, 11/2/1804 | 1/1/1804 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 12/2/1804 | 2/1/1804 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 13/2/1804 | 3/1/1804 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 14/2/1804 | 4/1/1804 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 15/2/1804 | 5/1/1804 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 16/2/1804 | 6/1/1804 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ hai, 20/2/1804 | 10/1/1804 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ tư, 22/2/1804 | 12/1/1804 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ năm, 23/2/1804 | 13/1/1804 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ sáu, 24/2/1804 | 14/1/1804 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ bảy, 25/2/1804 | 15/1/1804 | Tết Nguyên Tiêu |