Lịch vạn sự » Năm 1804 » Tháng 2 năm 1804 » Ngày 21 tháng 2 năm 1804

Lịch âm 21/2, lịch vạn niên ngày 21 tháng 2 năm 1804

Tra cứu lịch âm hôm nay 21/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 2 năm 1804 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/2/1804 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 03/03/2025 17:42
Lịch âm ngày 21/2 Lịch dương ngày 21/2

Tháng 1 âm lịch năm 1804

11

Ngày Tân Sửu - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Tý

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1804

21

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Khi cơn bão vừa qua, ta thậm chí sẽ không thể nhớ nổi mình đã vượt qua nó thế nào, ta đã cố sống sót thế nào, ta còn không thể chắc chắn nổi cơn bão đã thực sự qua chưa, nhưng có một điều chắc chắn rằng khi ta đi ra khỏi cơn bão đó, ta sẽ không còn là con người khi ta bước vào.

Lịch dương là ngày 21/2/1804

- Ngày dương lịch: 21-2-1804

Ngày 21 tháng 2 năm 1804 dương lịch

Ngày 21 tháng 2 năm 1804 là thứ mấy?

Ngày 21/2/1804 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 2 năm 1804 dương là ngày bao nhiêu âm 1804?

Đổi ngày 21/2/1804 dương lịch là ngày 11/1/1804 âm lịch.

Tiết khí ngày 21/2/1804 là gì? Thời tiết ngày 21/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 21/2/1804 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1804.

Sinh ngày 21/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 21/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 11/1/1804

- Ngày âm lịch: 11-1-1804

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Tý (tức ngày 11 tháng 1 năm 1804 âm lịch)

Ngày 11/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/1/1804 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/1/1804 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/1/1804 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/1/1804 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 11/1/1804 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1804?

Đổi ngày 11/1/1804 âm lịch là ngày 21/2/1804 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 21/2/1804, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 21/2/1804 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-2-1804 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/2/1804 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 21/2/1804 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-1-1804.

Giờ hoàng đạo ngày 21/2/1804

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/2/1804 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/2/1804: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/2/1804 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/2/1804 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/2/1804 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/2

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/2

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 21/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/2/1804 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 21 2 1804 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1804 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1804 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/2/1804 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 21/2/1804 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1804 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/2/1804 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1804 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1804 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 2 năm 1804: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/2/1804 dương lịch (tức ngày 11/1/1804 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Hoả Tai

Ngày hôm nay 21/2/1804 dương lịch (tức ngày 11-1-1804 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/2/1804

Xem hướng xuất hành ngày 21/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 2 năm 1804

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/12

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

1/1

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1804

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1804 23/12/1803 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ hai, 13/2/1804 3/1/1804 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ ba, 14/2/1804 4/1/1804 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Thứ tư, 29/2/1804 19/1/1804 Ngày nhuận tháng 2 dương lịch

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1804

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1804 23/12/1803 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ bảy, 11/2/1804 1/1/1804 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 12/2/1804 2/1/1804 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 13/2/1804 3/1/1804 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 14/2/1804 4/1/1804 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 15/2/1804 5/1/1804 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 16/2/1804 6/1/1804 Khai Hội Chùa Hương
Thứ hai, 20/2/1804 10/1/1804 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 22/2/1804 12/1/1804 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 23/2/1804 13/1/1804 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 24/2/1804 14/1/1804 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 25/2/1804 15/1/1804 Tết Nguyên Tiêu