Lịch vạn sự » Năm 1804 » Tháng 2 năm 1804 » Ngày 13 tháng 2 năm 1804

Lịch âm 13/2, lịch vạn niên ngày 13 tháng 2 năm 1804

Tra cứu lịch âm hôm nay 13/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 13 tháng 2 năm 1804 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 13/2/1804 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 03/03/2025 19:52
Lịch âm ngày 13/2 Lịch dương ngày 13/2

Tháng 1 âm lịch năm 1804

3

Ngày Quý Tỵ - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Tý

Mồng 3 Tết Nguyên Đán

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1804

13

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Ngày Phát Thanh Thế Giới

Bạn sẽ sống sót. Và điều tốt sẽ lại xảy ra. Và một ngày kia bạn quay đầu lại và thấy những chuyện này thậm chí chẳng phải là điều tồi tệ. - Dale Carnegie

Lịch dương là ngày 13/2/1804

- Ngày dương lịch: 13-2-1804

Ngày 13 tháng 2 năm 1804 dương lịch

Ngày 13 tháng 2 năm 1804 là thứ mấy?

Ngày 13/2/1804 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 2 năm 1804 dương là ngày bao nhiêu âm 1804?

Đổi ngày 13/2/1804 dương lịch là ngày 3/1/1804 âm lịch.

Tiết khí ngày 13/2/1804 là gì? Thời tiết ngày 13/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 13/2/1804 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1804.

Sinh ngày 13/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 13/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 13/2/1804 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1804, hôm nay ngày 13 tháng 2 năm 1804 là ngày Ngày Phát Thanh Thế Giới.

Ngày Phát Thanh Thế Giới 1804 vào ngày nào?

Ngày Phát Thanh Thế Giới năm 1804 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 13 tháng 2 năm 1804 (tức ngày 13/2/1804)

Ngày Phát Thanh Thế Giới

Âm lịch là ngày 3/1/1804

- Ngày âm lịch: 3-1-1804

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Tý (tức ngày 3 tháng 1 năm 1804 âm lịch)

Ngày 3/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/1/1804 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1804, ngày 3/1/1804 là ngày Mồng 3 Tết Nguyên Đán.

Mồng 3 Tết Nguyên Đán năm 1804 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Mồng 3 Tết Nguyên Đán 1804 là ngày 3 tháng 1 năm 1804 âm lịch (tức là ngày 3/1/1804 âm lịch)

Mồng 3 Tết Nguyên Đán 1804 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Mồng 3 Tết Nguyên Đán năm 1804 là ngày 13 tháng 2 năm 1804 dương lịch (tức là ngày 13/2/1804)

Mồng 3 Tết Nguyên Đán

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Theo quan niệm dân gian, chọn ngày giờ xuất hành đầu năm và mùng 1-2-3-4-5 Tết rất được mọi người lưu tâm. Chọn ngày tốt giờ đẹp để mong cho một năm gia sự bình an, may mắn và tài lộc. Trong năm 2024 (Giáp Thìn) bạn nên xuất hành đầu năm hướng nào, ngày g

Theo âm lịch, ngày 3/1/1804 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 3/1/1804 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 3/1/1804 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1804?

Đổi ngày 3/1/1804 âm lịch là ngày 13/2/1804 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 13/2/1804, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 13/2/1804 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-2-1804 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/2/1804 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 13/2/1804 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-1-1804.

Giờ hoàng đạo ngày 13/2/1804

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/2/1804 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/2/1804: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/2/1804 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/2/1804 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/2/1804 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/2

1h-3hQuý SửuNgọc Đường
7h-9hBính ThìnTư Mệnh
11h-13hMậu NgọThanh Long
13h-15hKỷ MùiMinh Đường
19h-21hNhâm TuấtKim Quỹ
21h-23hQuý HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/2

23h-1hNhâm TýBạch Hổ
3h-5hGiáp DầnThiên Lao
5h-7hẤt MãoNguyên Vũ
9h-11hĐinh TỵCâu Trần
15h-17hCanh ThânThiên Hình
17h-19hTân DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 13/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/2/1804 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 13 2 1804 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1804 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1804 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/2/1804 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 13/2/1804 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1804 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/2/1804 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1804 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1804 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 2 năm 1804: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/2/1804 dương lịch (tức ngày 3/1/1804 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Cương
Tiểu Hao
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 13/2/1804 dương lịch (tức ngày 3-1-1804 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/2/1804

Xem hướng xuất hành ngày 13/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 2 năm 1804

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/12

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

1/1

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1804

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1804 23/12/1803 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ hai, 13/2/1804 3/1/1804 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ ba, 14/2/1804 4/1/1804 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Thứ tư, 29/2/1804 19/1/1804 Ngày nhuận tháng 2 dương lịch

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1804

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1804 23/12/1803 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ bảy, 11/2/1804 1/1/1804 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 12/2/1804 2/1/1804 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 13/2/1804 3/1/1804 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 14/2/1804 4/1/1804 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 15/2/1804 5/1/1804 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 16/2/1804 6/1/1804 Khai Hội Chùa Hương
Thứ hai, 20/2/1804 10/1/1804 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 22/2/1804 12/1/1804 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 23/2/1804 13/1/1804 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 24/2/1804 14/1/1804 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 25/2/1804 15/1/1804 Tết Nguyên Tiêu