Tra cứu lịch âm hôm nay 12/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 2 năm 1804 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/2/1804 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 12/2 | Lịch dương ngày 12/2 |
2
Ngày Nhâm Thìn - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Tý Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1804 12
Chủ nhật Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Khi một cánh cửa đóng lại, cánh cửa khác sẽ mở ra. Nhưng chúng ta thường nhìn cánh cửa đã đóng đày luyến tiếc đến nỗi chúng ta không nhìn thấy cánh cửa khác đã mở ra cho chúng ta.
Lịch dương là ngày 12/2/1804
- Ngày dương lịch: 12-2-1804
Ngày 12 tháng 2 năm 1804 dương lịch
Ngày 12 tháng 2 năm 1804 là thứ mấy?
Ngày 12/2/1804 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 2 năm 1804 dương là ngày bao nhiêu âm 1804?
Đổi ngày 12/2/1804 dương lịch là ngày 2/1/1804 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/2/1804 là gì? Thời tiết ngày 12/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/2/1804 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1804.
Sinh ngày 12/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 2/1/1804
- Ngày âm lịch: 2-1-1804
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Tý (tức ngày 2 tháng 1 năm 1804 âm lịch)
Ngày 2/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/1/1804 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1804, ngày 2/1/1804 là ngày Mồng 2 Tết Nguyên Đán.
Mồng 2 Tết Nguyên Đán năm 1804 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Mồng 2 Tết Nguyên Đán 1804 là ngày 2 tháng 1 năm 1804 âm lịch (tức là ngày 2/1/1804 âm lịch)
Mồng 2 Tết Nguyên Đán 1804 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Mồng 2 Tết Nguyên Đán năm 1804 là ngày 12 tháng 2 năm 1804 dương lịch (tức là ngày 12/2/1804)
Mồng 2 Tết Nguyên Đán
Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024
Theo âm lịch, ngày 2/1/1804 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 2/1/1804 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 2/1/1804 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1804?
Đổi ngày 2/1/1804 âm lịch là ngày 12/2/1804 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/2/1804, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/2/1804 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-2-1804 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/2/1804 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/2/1804 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-1-1804.
Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1804
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/2/1804 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/2/1804: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2/1804 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/2/1804 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1804 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/2
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/2/1804 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 2 1804 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1804 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1804 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/2/1804 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 12/2/1804 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1804 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/2/1804 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1804 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1804 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 2 năm 1804: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/2/1804 dương lịch (tức ngày 2/1/1804 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 12/2/1804 dương lịch (tức ngày 2-1-1804 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/2/1804
Xem hướng xuất hành ngày 12/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1804
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/12 |
21 |
22 |
23 |
24 |
||
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1804
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1804 | 23/12/1803 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ hai, 13/2/1804 | 3/1/1804 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ ba, 14/2/1804 | 4/1/1804 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) | |
Thứ tư, 29/2/1804 | 19/1/1804 | Ngày nhuận tháng 2 dương lịch |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1804
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1804 | 23/12/1803 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ bảy, 11/2/1804 | 1/1/1804 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 12/2/1804 | 2/1/1804 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 13/2/1804 | 3/1/1804 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 14/2/1804 | 4/1/1804 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 15/2/1804 | 5/1/1804 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 16/2/1804 | 6/1/1804 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ hai, 20/2/1804 | 10/1/1804 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ tư, 22/2/1804 | 12/1/1804 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ năm, 23/2/1804 | 13/1/1804 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ sáu, 24/2/1804 | 14/1/1804 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ bảy, 25/2/1804 | 15/1/1804 | Tết Nguyên Tiêu |