Lịch vạn sự » Năm 1800 » Tháng 4 năm 1800 » Ngày 8 tháng 4 năm 1800

Lịch âm 8/4, lịch vạn niên ngày 8 tháng 4 năm 1800

Tra cứu lịch âm hôm nay 8/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 8 tháng 4 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 8/4/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 12/03/2025 22:13
Lịch âm ngày 8/4 Lịch dương ngày 8/4

Tháng 3 âm lịch năm 1800

15

Ngày Đinh Mão - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Thân

Ngày Rằm Tháng 3 Âm Lịch

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1800

8

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Thay vì so sánh mình với những người may mắn hơn mình, ta nên so sánh mình với số đông con người. Và rồi sẽ có vẻ như chúng ta là những người may mắn. - Helen Keller

Lịch dương là ngày 8/4/1800

- Ngày dương lịch: 8-4-1800

Ngày 8 tháng 4 năm 1800 dương lịch

Ngày 8 tháng 4 năm 1800 là thứ mấy?

Ngày 8/4/1800 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 8 tháng 4 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?

Đổi ngày 8/4/1800 dương lịch là ngày 15/3/1800 âm lịch.

Tiết khí ngày 8/4/1800 là gì? Thời tiết ngày 8/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 8/4/1800 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.

Sinh ngày 8/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 8/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 15/3/1800

- Ngày âm lịch: 15-3-1800

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Canh Thìn năm Canh Thân (tức ngày 15 tháng 3 năm 1800 âm lịch)

Ngày 15/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/3/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 15/3/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 15/3/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 15/3/1800 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 15/3/1800 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?

Đổi ngày 15/3/1800 âm lịch là ngày 8/4/1800 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 8/4/1800, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 8/4/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 8-4-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 8/4/1800 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 8/4/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-3-1800.

Giờ hoàng đạo ngày 8/4/1800

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 8/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 8/4/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 8/4/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/4/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 8/4/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 8/4/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/4

23h-1hCanh TýTư Mệnh
3h-5hNhâm DầnThanh Long
5h-7hQuý MãoMinh Đường
11h-13hBính NgọKim Quỹ
13h-15hĐinh MùiKim Đường
17h-19hKỷ DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 8/4

1h-3hTân SửuCâu Trần
7h-9hGiáp ThìnThiên Hình
9h-11hẤt TỵChu Tước
15h-17hMậu ThânBạch Hổ
19h-21hCanh TuấtThiên Lao
21h-23hTân HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 8/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 8/4/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 8 4 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 8/4/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/4/1800 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 8/4/1800 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 8/4/1800 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/4/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 8/4/1800 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/4/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/4/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 8 tháng 4 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 8/4/1800 dương lịch (tức ngày 15/3/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần

Ngày hôm nay 8/4/1800 dương lịch (tức ngày 15-3-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 8/4/1800

Xem hướng xuất hành ngày 8/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 4 năm 1800

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

8/3

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

1/4

25

2

26

3

27

4

28

5

29

6

30

7

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1800

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 1/4/1800 8/3/1800 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ bảy, 5/4/1800 12/3/1800 Tết Thanh Minh
Thứ hai, 7/4/1800 14/3/1800 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ ba, 22/4/1800 29/3/1800 Ngày Trái Đất
Thứ sáu, 25/4/1800 2/4/1800 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ tư, 30/4/1800 7/4/1800 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1800

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 3/4/1800 10/3/1800 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle