Lịch vạn sự » Năm 1800 » Tháng 4 năm 1800 » Ngày 26 tháng 4 năm 1800

Lịch âm 26/4, lịch vạn niên ngày 26 tháng 4 năm 1800

Tra cứu lịch âm hôm nay 26/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 4 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/4/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 12/03/2025 22:51
Lịch âm ngày 26/4 Lịch dương ngày 26/4

Tháng 4 âm lịch năm 1800

3

Ngày Ất Dậu - Tháng Tân Tỵ - Năm Canh Thân

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1800

26

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây. - Louisa May Alcott

Lịch dương là ngày 26/4/1800

- Ngày dương lịch: 26-4-1800

Ngày 26 tháng 4 năm 1800 dương lịch

Ngày 26 tháng 4 năm 1800 là thứ mấy?

Ngày 26/4/1800 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 4 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?

Đổi ngày 26/4/1800 dương lịch là ngày 3/4/1800 âm lịch.

Tiết khí ngày 26/4/1800 là gì? Thời tiết ngày 26/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 26/4/1800 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.

Sinh ngày 26/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 26/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 3/4/1800

- Ngày âm lịch: 3-4-1800

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Tân Tỵ năm Canh Thân (tức ngày 3 tháng 4 năm 1800 âm lịch)

Ngày 3/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/4/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 3/4/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 3/4/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 3/4/1800 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 3/4/1800 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?

Đổi ngày 3/4/1800 âm lịch là ngày 26/4/1800 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 26/4/1800, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 26/4/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-4-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/4/1800 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 26/4/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-4-1800.

Giờ hoàng đạo ngày 26/4/1800

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/4/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/4/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/4/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/4/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/4/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/4

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/4

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 26/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/4/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 26 4 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1800 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/4/1800 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/4/1800 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/4/1800 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 4 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/4/1800 dương lịch (tức ngày 3/4/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù
Thiên Hoả

Ngày hôm nay 26/4/1800 dương lịch (tức ngày 3-4-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/4/1800

Xem hướng xuất hành ngày 26/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 4 năm 1800

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

8/3

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

1/4

25

2

26

3

27

4

28

5

29

6

30

7

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1800

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 1/4/1800 8/3/1800 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ bảy, 5/4/1800 12/3/1800 Tết Thanh Minh
Thứ hai, 7/4/1800 14/3/1800 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ ba, 22/4/1800 29/3/1800 Ngày Trái Đất
Thứ sáu, 25/4/1800 2/4/1800 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ tư, 30/4/1800 7/4/1800 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1800

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 3/4/1800 10/3/1800 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle