Lịch vạn sự » Năm 1800 » Tháng 4 năm 1800 » Ngày 30 tháng 4 năm 1800

Lịch âm 30/4, lịch vạn niên ngày 30 tháng 4 năm 1800

Tra cứu lịch âm hôm nay 30/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 30 tháng 4 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 30/4/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 13/03/2025 00:20
Lịch âm ngày 30/4 Lịch dương ngày 30/4

Tháng 4 âm lịch năm 1800

7

Ngày Kỷ Sửu - Tháng Tân Tỵ - Năm Canh Thân

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1800

30

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Ngày Thống Nhất Đất Nước

Nếu đã là con đường của bạn, bạn phải tự bước đi

Lịch dương là ngày 30/4/1800

- Ngày dương lịch: 30-4-1800

Ngày 30 tháng 4 năm 1800 dương lịch

Ngày 30 tháng 4 năm 1800 là thứ mấy?

Ngày 30/4/1800 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 4 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?

Đổi ngày 30/4/1800 dương lịch là ngày 7/4/1800 âm lịch.

Tiết khí ngày 30/4/1800 là gì? Thời tiết ngày 30/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 30/4/1800 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.

Sinh ngày 30/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 30/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 30/4/1800 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1800, hôm nay ngày 30 tháng 4 năm 1800 là ngày Ngày Thống Nhất Đất Nước.

Ngày Thống Nhất Đất Nước 1800 vào ngày nào?

Ngày Thống Nhất Đất Nước năm 1800 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 30 tháng 4 năm 1800 (tức ngày 30/4/1800)

Ngày Thống Nhất Đất Nước

Lịch nghỉ lễ 30 tháng 4 mùng 1 tháng 5 được nghỉ mấy ngày?

Lịch nghỉ lễ 30 tháng 4 mùng 1 tháng 5 được nghỉ mấy ngày?

Kỷ niệm 49 năm Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước và 137 năm Ngày Quốc tế Lao động: Vui chơi hết mình, gắn kết yêu thương

Âm lịch là ngày 7/4/1800

- Ngày âm lịch: 7-4-1800

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Tân Tỵ năm Canh Thân (tức ngày 7 tháng 4 năm 1800 âm lịch)

Ngày 7/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/4/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 7/4/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 7/4/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 7/4/1800 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 7/4/1800 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?

Đổi ngày 7/4/1800 âm lịch là ngày 30/4/1800 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 30/4/1800, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 30/4/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-4-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/4/1800 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 30/4/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-4-1800.

Giờ hoàng đạo ngày 30/4/1800

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/4/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/4/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/4/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/4/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/4/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/4

3h-5hBính DầnKim Quỹ
5h-7hĐinh MãoKim Đường
9h-11hKỷ TỵNgọc Đường
15h-17hNhâm ThânTư Mệnh
19h-21hGiáp TuấtThanh Long
21h-23hẤt HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/4

23h-1hGiáp TýThiên Hình
1h-3hẤt SửuChu Tước
7h-9hMậu ThìnBạch Hổ
11h-13hCanh NgọThiên Lao
13h-15hTân MùiNguyên Vũ
17h-19hQuý DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 30/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/4/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 30 4 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/4/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/4/1800 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/4/1800 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 30/4/1800 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/4/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/4/1800 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 30/4/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/4/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 4 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/4/1800 dương lịch (tức ngày 7/4/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Hỷ
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Cô Thần

Ngày hôm nay 30/4/1800 dương lịch (tức ngày 7-4-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/4/1800

Xem hướng xuất hành ngày 30/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 4 năm 1800

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

8/3

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

1/4

25

2

26

3

27

4

28

5

29

6

30

7

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1800

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 1/4/1800 8/3/1800 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ bảy, 5/4/1800 12/3/1800 Tết Thanh Minh
Thứ hai, 7/4/1800 14/3/1800 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ ba, 22/4/1800 29/3/1800 Ngày Trái Đất
Thứ sáu, 25/4/1800 2/4/1800 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ tư, 30/4/1800 7/4/1800 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1800

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 3/4/1800 10/3/1800 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle