Tra cứu lịch âm hôm nay 16/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 4 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/4/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 16/4 | Lịch dương ngày 16/4 |
23
Ngày Ất Hợi - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Thân Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1800 16
Thứ tư Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Không có khó khăn trường tồn. Chỉ có con người cứng rắn trường tồn.
Lịch dương là ngày 16/4/1800
- Ngày dương lịch: 16-4-1800
Ngày 16 tháng 4 năm 1800 dương lịch
Ngày 16 tháng 4 năm 1800 là thứ mấy?
Ngày 16/4/1800 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 4 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?
Đổi ngày 16/4/1800 dương lịch là ngày 23/3/1800 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/4/1800 là gì? Thời tiết ngày 16/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/4/1800 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.
Sinh ngày 16/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 23/3/1800
- Ngày âm lịch: 23-3-1800
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Canh Thìn năm Canh Thân (tức ngày 23 tháng 3 năm 1800 âm lịch)
Ngày 23/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/3/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/3/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/3/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/3/1800 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 23/3/1800 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?
Đổi ngày 23/3/1800 âm lịch là ngày 16/4/1800 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/4/1800, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/4/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-4-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/4/1800 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/4/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-3-1800.
Giờ hoàng đạo ngày 16/4/1800
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/4/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/4/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/4/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/4/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/4
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/4/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 4 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1800 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/4/1800 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 16/4/1800 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/4/1800 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 4 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/4/1800 dương lịch (tức ngày 23/3/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 16/4/1800 dương lịch (tức ngày 23-3-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/4/1800
Xem hướng xuất hành ngày 16/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1800
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
8/3 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1800
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/4/1800 | 8/3/1800 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ bảy, 5/4/1800 | 12/3/1800 | Tết Thanh Minh | |
Thứ hai, 7/4/1800 | 14/3/1800 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ ba, 22/4/1800 | 29/3/1800 | Ngày Trái Đất | |
Thứ sáu, 25/4/1800 | 2/4/1800 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ tư, 30/4/1800 | 7/4/1800 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1800
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 3/4/1800 | 10/3/1800 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |