Lịch tiết khí tháng 11 năm 1981
Lịch tiết khí tháng 11 năm 1981 dương lịch: danh sách các ngày tiết khí trong tháng 11/1981 dương lịch. Các ngày có sự thay đổi tiết khí sẽ được bôi màu xanh để các bạn tiện theo dõi. Ngày bôi màu vàng là ngày hôm nay.
Lịch tiết khí tháng 11 năm 1981
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
Sương giáng |
||||||
Sương giáng |
Sương giáng |
Sương giáng |
Sương giáng |
Sương giáng |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Tiểu tuyết |
Tiểu tuyết |
Tiểu tuyết |
Tiểu tuyết |
Tiểu tuyết |
Tiểu tuyết |
Tiểu tuyết |
Tiểu tuyết |
Tiểu tuyết |
Tra xem Lịch tiết khí năm 1981: xem tiết khí của 365 ngày trong năm 1981 dương lịch.
Giải nghĩa 24 tiết khí trong năm
Bảng dưới đây liệt kê danh sách hai mươi tư tiết khí-24 tiết khí trong 1 năm dương lịch với ý nghĩa, thông tin và giải nghĩa trong lịch tiết khí của các nước phương Đông (Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc và Việt Nam).
Tiếng Việt | Ý nghĩa |
---|---|
Lập Xuân | Bắt đầu mùa xuân |
Vũ Thủy | Mưa ẩm |
Kinh Trập | Sâu nở |
Xuân Phân | Giữa xuân |
Thanh Minh | Trời trong sáng |
Cốc Vũ | Mưa rào |
Lập Hạ | Bắt đầu mùa hè |
Tiểu Mãn | Lũ nhỏ, duối vàng |
Mang Chủng | Chòm sao Tua Rua mọc |
Hạ Chí | Giữa hè |
Tiểu Thử | Nóng nhẹ |
Đại Thử | Nóng oi |
Lập Thu | Bắt đầu mùa thu |
Xử Thử | Mưa ngâu |
Bạch Lộ | Nắng nhạt |
Thu Phân | Giữa thu |
Hàn Lộ | Mát mẻ |
Sương Giáng | Sương mù xuất hiện |
Lập Đông | Bắt đầu mùa đông |
Tiểu Tuyết | Tuyết xuất hiện |
Đại Tuyết | Tuyết dày |
Đông Chí | Giữa đông |
Tiểu Hàn | Rét nhẹ |
Đại Hàn | Rét đậm |
Phân loại 24 tiết khí trong năm: Chia làm 4 loại như sau:
- Biểu thị sự nóng lạnh thay đổi cho nhau và phân biệt các mùa trong năm có 8 tiết khí: Lập xuân, Xuân Phân; Lập Hạ, Hạ chí; Lập thu, Thu Phân; Lập Đông, Đông Chí.
- Biểu thị cho nhiệt độ thay đổi có 5 tiết khí: Tiểu Thử, Đại Thử, Xử Thử, Tiểu Hàn, Đại Hàn.
- Biểu thị cho sự liên quan đến mưa, nước có 7 tiết khí: Vũ Thủy, Cốc Vũ, Bạch Lộ, Hàn Lộ, Sương Giáng, Tiểu Tuyết, Đại Tuyết.
- Biểu thị cho sự vật, hiện tượng có 4 tiết khí: Kinh Trập, Thanh Minh, Tiểu Mãn, Mang Chủng.