Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2005 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 2005 » Lịch vạn sự ngày 18 tháng 1 năm 2005

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 1 năm 2005, xem ngày 18/1/2005

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 18 tháng 1 năm 2005. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Dần tháng Đinh Sửu năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/1/2005 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/1/2005 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/1/2005 dương lịch là ngày 9/12/2004 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 1 năm 2005 là ngày Nhâm Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/1/2005: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-1-2005. Xem ngày 18/1/2005 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/01/2005 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 18/1: tra xem ngày 18/1/2005 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/12/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 1 năm 2005 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2005? Thời tiết ngày 18/01/5 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-01-2005 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 1 năm 2005: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/1/2005? Sinh ngày 18/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/01/2005 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 1 năm 2005 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.1.2005 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-1-2005 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 19/08/2024 22:20

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/1/2005

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 1 năm 2005
Lịch âm ngày 18/1 Lịch dương ngày 18/1

Tháng 12 âm lịch năm 2004

9

Ngày Nhâm Dần - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Chu Tước

Lịch vạn niên tháng 1 năm 2005

18

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Khi ta cảm thấy yêu thương và tử tế với người khác, điều đó không chỉ làm người khác cảm thấy được yêu thương và chăm sóc, mà còn giúp ta tìm được hạnh phúc và bình an trong nội tâm.

Lịch dương là ngày 18/1/2005

- Ngày dương lịch: 18-1-2005

Ngày 18 tháng 1 năm 2005 dương lịch

Ngày 18 tháng 1 năm 2005 là thứ mấy?

Ngày 18/1/2005 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 1 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?

Đổi ngày 18/1/2005 dương lịch là ngày 9/12/2004 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/1/2005 là gì? Thời tiết ngày 18/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/1/2005 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.

Sinh ngày 18/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 9/12/2004

- Ngày âm lịch: 9-12-2004

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Thân (tức ngày 9 tháng 12 năm 2004 âm lịch)

Ngày 9/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/12/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 9/12/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 9/12/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 9/12/2004 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 9/12/2004 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/12 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?

Đổi ngày 9/12/2004 âm lịch là ngày 18/1/2005 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/1/2005, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/1/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-1-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/1/2005 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/1/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-12-2004.

Giờ hoàng đạo ngày 18/1/2005

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/1/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/1/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/1/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/1/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/1/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/1

23h-1hCanh TýThanh Long
1h-3hTân SửuMinh Đường
7h-9hGiáp ThìnKim Quỹ
9h-11hẤt TỵKim Đường
13h-15hĐinh MùiNgọc Đường
19h-21hCanh TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/1

3h-5hNhâm DầnThiên Hình
5h-7hQuý MãoChu Tước
11h-13hBính NgọBạch Hổ
15h-17hMậu ThânThiên Lao
17h-19hKỷ DậuNguyên Vũ
21h-23hTân HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/1/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 1 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/1/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/2005 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/1/2005 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/1/2005 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/1/2005 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 1 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/1/2005 dương lịch (tức ngày 9/12/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 18/1/2005 dương lịch (tức ngày 9-12-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/1/2005

Xem hướng xuất hành ngày 18/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 1 năm 2005

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/11

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

1/12

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

31

22

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 2005

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/1/2005 21/11/2004 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ ba, 4/1/2005 24/11/2004 Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille)
Thứ hai, 24/1/2005 15/12/2004 Ngày Quốc Tế Giáo dục