Lịch vạn sự » Năm 2005 » Tháng 1 năm 2005 » Ngày 14 tháng 1 năm 2005

Lịch âm 14/1, lịch vạn niên ngày 14 tháng 1 năm 2005

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 1 năm 2005 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/1/2005 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 04:05
Lịch âm ngày 14/1 Lịch dương ngày 14/1

Tháng 12 âm lịch năm 2004

5

Ngày Mậu Tuất - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 1 năm 2005

14

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Hãy lạc quan: Đó là liệu pháp chống ủ rũ hữu hiệu nhất. - Frank Tyger

Lịch dương là ngày 14/1/2005

- Ngày dương lịch: 14-1-2005

Ngày 14 tháng 1 năm 2005 dương lịch

Ngày 14 tháng 1 năm 2005 là thứ mấy?

Ngày 14/1/2005 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 1 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?

Đổi ngày 14/1/2005 dương lịch là ngày 5/12/2004 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/1/2005 là gì? Thời tiết ngày 14/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/1/2005 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.

Sinh ngày 14/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 5/12/2004

- Ngày âm lịch: 5-12-2004

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Thân (tức ngày 5 tháng 12 năm 2004 âm lịch)

Ngày 5/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/12/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/12/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/12/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/12/2004 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 5/12/2004 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/12 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?

Đổi ngày 5/12/2004 âm lịch là ngày 14/1/2005 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/1/2005, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/1/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-1-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/1/2005 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/1/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-12-2004.

Giờ hoàng đạo ngày 14/1/2005

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/1/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/1/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/1/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/1/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1

3h-5hGiáp DầnTư Mệnh
7h-9hBính ThìnThanh Long
9h-11hĐinh TỵMinh Đường
15h-17hCanh ThânKim Quỹ
17h-19hTân DậuKim Đường
21h-23hQuý HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/1

23h-1hNhâm TýThiên Lao
1h-3hQuý SửuNguyên Vũ
5h-7hẤt MãoCâu Trần
11h-13hMậu NgọThiên Hình
13h-15hKỷ MùiChu Tước
19h-21hNhâm TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/1/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 1 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/1/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/2005 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/1/2005 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 14/1/2005 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/1/2005 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 1 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/1/2005 dương lịch (tức ngày 5/12/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Cương
Trùng Tang
Trùng Phục

Ngày hôm nay 14/1/2005 dương lịch (tức ngày 5-12-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/1/2005

Xem hướng xuất hành ngày 14/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 1 năm 2005

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/11

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

1/12

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

31

22

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 2005

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/1/2005 21/11/2004 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ ba, 4/1/2005 24/11/2004 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ hai, 24/1/2005 15/12/2004 Ngày Quốc Tế Giáo dục