Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 16 tháng 1 năm 2005. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Tý tháng Đinh Sửu năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/1/2005 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/1/2005 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/1/2005 dương lịch là ngày 7/12/2004 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 1 năm 2005 là ngày Canh Tý tháng Đinh Sửu năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/1/2005: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-1-2005. Xem ngày 16/1/2005 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/01/2005 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 16/1: tra xem ngày 16/1/2005 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/12/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 1 năm 2005 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2005? Thời tiết ngày 16/01/5 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-01-2005 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 1 năm 2005: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/1/2005? Sinh ngày 16/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/01/2005 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 1 năm 2005 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.1.2005 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-1-2005 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/1/2005
Lịch âm ngày 16/1 | Lịch dương ngày 16/1 |
7
Ngày Canh Tý - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 2005 16
Chủ nhật Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Hãy mạnh mẽ không để điều gì có thể khuấy trộn sự bình yên của tâm hồn.
Lịch dương là ngày 16/1/2005
- Ngày dương lịch: 16-1-2005
Ngày 16 tháng 1 năm 2005 dương lịch
Ngày 16 tháng 1 năm 2005 là thứ mấy?
Ngày 16/1/2005 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 1 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?
Đổi ngày 16/1/2005 dương lịch là ngày 7/12/2004 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/1/2005 là gì? Thời tiết ngày 16/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/1/2005 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.
Sinh ngày 16/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 7/12/2004
- Ngày âm lịch: 7-12-2004
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tý tháng Đinh Sửu năm Giáp Thân (tức ngày 7 tháng 12 năm 2004 âm lịch)
Ngày 7/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/12/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/12/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/12/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/12/2004 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 7/12/2004 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/12 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?
Đổi ngày 7/12/2004 âm lịch là ngày 16/1/2005 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/1/2005, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/1/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-1-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/1/2005 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/1/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-12-2004.
Giờ hoàng đạo ngày 16/1/2005
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/1/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/1/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/1/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/1/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/1/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/1
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/1
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/1/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 1 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/1/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/1/2005 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/1/2005 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/1/2005 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/1/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/1/2005 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/1/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/1/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 1 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/1/2005 dương lịch (tức ngày 7/12/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình |
Ngày hôm nay 16/1/2005 dương lịch (tức ngày 7-12-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/1/2005
Xem hướng xuất hành ngày 16/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 2005
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/11 |
22 |
|||||
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 2005
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/1/2005 | 21/11/2004 | Tết Dương Lịch | |
Thứ ba, 4/1/2005 | 24/11/2004 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Thứ hai, 24/1/2005 | 15/12/2004 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |