Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2005 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 2005 » Lịch vạn sự ngày 11 tháng 1 năm 2005

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 1 năm 2005, xem ngày 11/1/2005

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 11 tháng 1 năm 2005. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Mùi tháng Đinh Sửu năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1/2005 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/1/2005 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/1/2005 dương lịch là ngày 2/12/2004 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 1 năm 2005 là ngày Ất Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/1/2005: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-1-2005. Xem ngày 11/1/2005 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/01/2005 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 11/1: tra xem ngày 11/1/2005 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 2/12/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 1 năm 2005 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2005? Thời tiết ngày 11/01/5 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-01-2005 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 1 năm 2005: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/1/2005? Sinh ngày 11/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/01/2005 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 1 năm 2005 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.1.2005 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-1-2005 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 16/08/2024 12:24

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/1/2005

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 1 năm 2005
Lịch âm ngày 11/1 Lịch dương ngày 11/1

Tháng 12 âm lịch năm 2004

2

Ngày Ất Mùi - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 1 năm 2005

11

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Chỉ cần luôn lạc quan hướng về phía trước, mọi trắc trở ở thời điểm hiện tại sẽ biến thành một món quà mà định mệnh dành tặng cho bạn.

Lịch dương là ngày 11/1/2005

- Ngày dương lịch: 11-1-2005

Ngày 11 tháng 1 năm 2005 dương lịch

Ngày 11 tháng 1 năm 2005 là thứ mấy?

Ngày 11/1/2005 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 1 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?

Đổi ngày 11/1/2005 dương lịch là ngày 2/12/2004 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/1/2005 là gì? Thời tiết ngày 11/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/1/2005 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.

Sinh ngày 11/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 2/12/2004

- Ngày âm lịch: 2-12-2004

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thân (tức ngày 2 tháng 12 năm 2004 âm lịch)

Ngày 2/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/12/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 2/12/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 2/12/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 2/12/2004 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 2/12/2004 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/12 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?

Đổi ngày 2/12/2004 âm lịch là ngày 11/1/2005 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/1/2005, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/1/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-1-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/1/2005 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/1/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-12-2004.

Giờ hoàng đạo ngày 11/1/2005

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/1/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/1/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/1/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/1/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1

3h-5hMậu DầnKim Quỹ
5h-7hKỷ MãoKim Đường
9h-11hTân TỵNgọc Đường
15h-17hGiáp ThânTư Mệnh
19h-21hBính TuấtThanh Long
21h-23hĐinh HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/1

23h-1hBính TýThiên Hình
1h-3hĐinh SửuChu Tước
7h-9hCanh ThìnBạch Hổ
11h-13hNhâm NgọThiên Lao
13h-15hQuý MùiNguyên Vũ
17h-19hẤt DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/1/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 1 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/1/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/2005 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/1/2005 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/1/2005 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/1/2005 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 1 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/1/2005 dương lịch (tức ngày 2/12/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 11/1/2005 dương lịch (tức ngày 2-12-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/1/2005

Xem hướng xuất hành ngày 11/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch vạn sự tháng 1 năm 2005

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/11

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

1/12

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

31

22

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 2005

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/1/2005 21/11/2004 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ ba, 4/1/2005 24/11/2004 Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille)
Thứ hai, 24/1/2005 15/12/2004 Ngày Quốc Tế Giáo dục