Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 27 tháng 4 năm 2003. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Ngọ tháng Bính Thìn năm 2003 âm lịch (năm Quý Mùi 2003). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/4/2003 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 27/4/2003 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 27/4/2003 dương lịch là ngày 26/3/2003 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 27 tháng 4 năm 2003 là ngày Canh Ngọ tháng Bính Thìn năm Quý Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 27/4/2003: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 27-4-2003. Xem ngày 27/4/2003 là thứ mấy trong tuần? Ngày 27/04/2003 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 27/4: tra xem ngày 27/4/2003 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/3/2003 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 27 tháng 4 năm 2003 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2003? Thời tiết ngày 27/04/3 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 27-04-2003 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 27 tháng 4 năm 2003: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 27/4/2003? Sinh ngày 27/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 27/04/2003 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 27 tháng 4 năm 2003 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 27.4.2003 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 27-4-2003 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 27/4/2003
Lịch âm ngày 27/4 | Lịch dương ngày 27/4 |
26
Ngày Canh Ngọ - Tháng Bính Thìn - Năm Quý Mùi Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 2003 27
Chủ nhật Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Tất thảy mọi thứ trên đời này đều là phép thử, ngoại trừ gia đình. Vậy nên đừng quá buồn, sai có thể sửa, hỏng có thể bỏ.
Lịch dương là ngày 27/4/2003
- Ngày dương lịch: 27-4-2003
Ngày 27 tháng 4 năm 2003 dương lịch
Ngày 27 tháng 4 năm 2003 là thứ mấy?
Ngày 27/4/2003 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 4 năm 2003 dương là ngày bao nhiêu âm 2003?
Đổi ngày 27/4/2003 dương lịch là ngày 26/3/2003 âm lịch.
Tiết khí ngày 27/4/2003 là gì? Thời tiết ngày 27/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 27/4/2003 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2003.
Sinh ngày 27/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 27/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 26/3/2003
- Ngày âm lịch: 26-3-2003
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Bính Thìn năm Quý Mùi (tức ngày 26 tháng 3 năm 2003 âm lịch)
Ngày 26/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/3/2003 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/3/2003 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/3/2003 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/3/2003 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 26/3/2003 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2003?
Đổi ngày 26/3/2003 âm lịch là ngày 27/4/2003 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 27/4/2003, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 27/4/2003 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-4-2003 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/4/2003 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 27/4/2003 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-3-2003.
Giờ hoàng đạo ngày 27/4/2003
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/4/2003 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/4/2003: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/4/2003 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/4/2003 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/4/2003 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/4
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/4
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 27/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/4/2003 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 27 4 2003 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/4/2003 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/2003 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/4/2003 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 27/4/2003 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/2003 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/4/2003 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/2003 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/2003 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 4 năm 2003: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/4/2003 dương lịch (tức ngày 26/3/2003 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thiên Hoả | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 27/4/2003 dương lịch (tức ngày 26-3-2003 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/4/2003
Xem hướng xuất hành ngày 27/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 2003
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
30/2 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2003
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 7/4/2003 | 6/3/2003 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ ba, 22/4/2003 | 21/3/2003 | Ngày Trái Đất | |
Thứ sáu, 25/4/2003 | 24/3/2003 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ tư, 30/4/2003 | 29/3/2003 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2003
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 4/4/2003 | 3/3/2003 | Tết Hàn Thực | |
Thứ sáu, 11/4/2003 | 10/3/2003 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |