Tra cứu lịch âm hôm nay 27/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 27 tháng 10 năm 2002 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 27/10/2002 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 27/10 | Lịch dương ngày 27/10 |
22
Ngày Mậu Thìn - Tháng Canh Tuất - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 2002 27
Chủ nhật Tiết Sương giáng Cung Bọ Cạp |
Niềm vui lớn nhất trong cuộc sống là làm được những gì mà người đời cho rằng ta không làm được.
Lịch dương là ngày 27/10/2002
- Ngày dương lịch: 27-10-2002
Ngày 27 tháng 10 năm 2002 dương lịch
Ngày 27 tháng 10 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 27/10/2002 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 10 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?
Đổi ngày 27/10/2002 dương lịch là ngày 22/9/2002 âm lịch.
Tiết khí ngày 27/10/2002 là gì? Thời tiết ngày 27/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 27/10/2002 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 27/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 27/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 22/9/2002
- Ngày âm lịch: 22-9-2002
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thìn tháng Canh Tuất năm Nhâm Ngọ (tức ngày 22 tháng 9 năm 2002 âm lịch)
Ngày 22/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/9/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/9/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/9/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/9/2002 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 22/9/2002 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/9 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?
Đổi ngày 22/9/2002 âm lịch là ngày 27/10/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 27/10/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 27/10/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-10-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/10/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 27/10/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-9-2002.
Giờ hoàng đạo ngày 27/10/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/10/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/10/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/10/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/10/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/10/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/10
3h-5h | Giáp Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Bính Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Đinh Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Canh Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Tân Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Quý Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/10
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Quý Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Ất Mão | Câu Trần |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Kỷ Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Nhâm Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 27/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/10/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 27 10 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/10/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/10/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/10/2002 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 27/10/2002 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/10/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/10/2002 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/10/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/10/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 10 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/10/2002 dương lịch (tức ngày 22/9/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyệt Phá | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 27/10/2002 dương lịch (tức ngày 22-9-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với tháng Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/10/2002
Xem hướng xuất hành ngày 27/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 10 năm 2002
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/8 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
|
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 10/10/2002 | 5/9/2002 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Chủ nhật, 20/10/2002 | 15/9/2002 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ năm, 31/10/2002 | 26/9/2002 | Ngày Halloween |