Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 16 tháng 10 năm 2002. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Tỵ tháng Canh Tuất năm 2002 âm lịch (năm Nhâm Ngọ 2002). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/10/2002 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/10/2002 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/10/2002 dương lịch là ngày 11/9/2002 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 10 năm 2002 là ngày Đinh Tỵ tháng Canh Tuất năm Nhâm Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/10/2002: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-10-2002. Xem ngày 16/10/2002 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/10/2002 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 16/10: tra xem ngày 16/10/2002 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/9/2002 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 10 năm 2002 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2002? Thời tiết ngày 16/10/2 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-10-2002 là Tiết Hàn lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 10 năm 2002: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/10/2002? Sinh ngày 16/10 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/10/2002 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 10 năm 2002 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.10.2002 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-10-2002 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/10/2002
Lịch âm ngày 16/10 | Lịch dương ngày 16/10 |
11
Ngày Đinh Tỵ - Tháng Canh Tuất - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 2002 16
Thứ tư Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Tất cả những gì bạn nỗ lực tìm kiếm cho đến cuối cuộc đời cũng chỉ là sự đầm ấm và niềm hạnh phúc gia đình.
Lịch dương là ngày 16/10/2002
- Ngày dương lịch: 16-10-2002
Ngày 16 tháng 10 năm 2002 dương lịch
Ngày 16 tháng 10 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 16/10/2002 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 10 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?
Đổi ngày 16/10/2002 dương lịch là ngày 11/9/2002 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/10/2002 là gì? Thời tiết ngày 16/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/10/2002 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 16/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 11/9/2002
- Ngày âm lịch: 11-9-2002
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Canh Tuất năm Nhâm Ngọ (tức ngày 11 tháng 9 năm 2002 âm lịch)
Ngày 11/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/9/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 11/9/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 11/9/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 11/9/2002 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 11/9/2002 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/9 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?
Đổi ngày 11/9/2002 âm lịch là ngày 16/10/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/10/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/10/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-10-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/10/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/10/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-9-2002.
Giờ hoàng đạo ngày 16/10/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/10/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/10/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/10/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/10/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/10/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/10
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/10
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/10/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 10 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/10/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/10/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/10/2002 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/10/2002 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/10/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/10/2002 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/10/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/10/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 10 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/10/2002 dương lịch (tức ngày 11/9/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Hoả Tai | |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 16/10/2002 dương lịch (tức ngày 11-9-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với tháng Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/10/2002
Xem hướng xuất hành ngày 16/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 10 năm 2002
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/8 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
|
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 10/10/2002 | 5/9/2002 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Chủ nhật, 20/10/2002 | 15/9/2002 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ năm, 31/10/2002 | 26/9/2002 | Ngày Halloween |