Tra cứu lịch âm hôm nay 26/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 10 năm 2002 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/10/2002 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 26/10 | Lịch dương ngày 26/10 |
21
Ngày Đinh Mão - Tháng Canh Tuất - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 2002 26
Thứ bảy Tiết Sương giáng Cung Bọ Cạp |
Những điều tốt đẹp đến với những người biết chờ đợi… những điều tuyệt vời hơn đến với những người biết bắt tay vào việc và làm bất cứ điều gì để làm chúng trở thành hiện thực.
Lịch dương là ngày 26/10/2002
- Ngày dương lịch: 26-10-2002
Ngày 26 tháng 10 năm 2002 dương lịch
Ngày 26 tháng 10 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 26/10/2002 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 10 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?
Đổi ngày 26/10/2002 dương lịch là ngày 21/9/2002 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/10/2002 là gì? Thời tiết ngày 26/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/10/2002 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 26/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 21/9/2002
- Ngày âm lịch: 21-9-2002
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Canh Tuất năm Nhâm Ngọ (tức ngày 21 tháng 9 năm 2002 âm lịch)
Ngày 21/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/9/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/9/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/9/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/9/2002 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 21/9/2002 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/9 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?
Đổi ngày 21/9/2002 âm lịch là ngày 26/10/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/10/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/10/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-10-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/10/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/10/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-9-2002.
Giờ hoàng đạo ngày 26/10/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/10/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/10/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/10/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/10/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/10/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/10
23h-1h | Canh Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Nhâm Dần | Thanh Long |
5h-7h | Quý Mão | Minh Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Đinh Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Kỷ Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/10
1h-3h | Tân Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Ất Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Mậu Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Tân Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/10/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 10 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/10/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/10/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/10/2002 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/10/2002 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/10/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/10/2002 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/10/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/10/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 10 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/10/2002 dương lịch (tức ngày 21/9/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần |
Ngày hôm nay 26/10/2002 dương lịch (tức ngày 21-9-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với tháng Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/10/2002
Xem hướng xuất hành ngày 26/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 10 năm 2002
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/8 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
|
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 10/10/2002 | 5/9/2002 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Chủ nhật, 20/10/2002 | 15/9/2002 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ năm, 31/10/2002 | 26/9/2002 | Ngày Halloween |